Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/277

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
272
RƯƠNG

 Cân ―. Một cân có lẻ nửa cân, 24 lượng.
 Một năm ―. Một năm có lẻ nửa năm.
 Lớn bằng ―. Lớn hơn một rưỡi.
 Bưỡi ―. (Coi chữ bưỡi).
 Có hai người ―. Người ít quá, không có người (làm công).
 Ngồi cho hả, như chả tiền ―. Bộ ngồi buồn bã, khó coi.


Rướmc. nNhỉ ra, rịn ra, (thường nói về dầu mỡ).
 ― ra. id.
 ― mật. Nước mật rịn ra, chảy ra, thấm ra.
 ― mồ hôi. Rịn mồ hôi.
 ― mỡ. Chảy mỡ.
 ― dầu. Chảy dầu.


Ruôngn. Ruồng vào, thâu qua, luồng vào.
 ― pha. Đi xông pha, đi râm.
 Đi ―. id.
 Ăn ―. Ăn ruồng, ăn thâu vào trong, (ghẻ).


𤳱 Ruộngn. Đất lúa.
 ― nương. id.
 Đất ―. id.
 ― gò. Ruộng làm trong các chỗ đất gò.
 ― đồng. Ruộng trảng, ruộng làm giữa đất trống mênh mông.
 Đồng ―. Chỗ đất trống lớn người ta để mà làm ruộng.
 ― báng. Ruộng làm tại chỗ đất sình, đất thấp.
 ― biên, cheo. Ruộng làm theo mé sông, mép rạch.
 ― vai. id.
 ― rộc. Ruộng làm theo triền núi, chỗ đất ròng, đất thấp, (coi chữ rộc).
 Đám ―. Một vuông đất.
 Miếng ―. id.
 Khoảnh ―. id.
 Dây ―. Một dãy đất ruộng có bề dài ít bề ngang.
 Vỡ ―. Phá đất ra mà làm ruộng.
 Khẩn ―. Xin phép khai phá đấy hoang mà làm ruộng.
 Xuống ―. Khởi công làm ruộng.
 Dọn ―. Dọn sửa ruộng lại mà làm mùa.
 Cày ―. Cày trở đất cho nhuyễn mà làm ruộng.
 ― thực. Ruộng đã thành khoảnh rồi.
 ― thuộc. id.
 ― hỏa căn. id.
 ― hoang. Ruộng đã bỏ hoang.
 ― muối. Đất làm muối.
 ― khô. Ruộng sơn điền.
 ― cạn. Ruộng.
 ― sâu. Ruộng nhiều nước, ruộng thảo điền.
 Làm ―ba năm, để tằm ba tháng. Công tình làm ruộng, để tằm, khó nhọc gần bằng nhau, mà cuộc để tằm phải lo hơn.


Ruồngn. Thâu vào, luồng vào trong.
 ― luông. Tuông pha khắp chỗ, thấu vào trong cũng nói là luồng luông.
 ― rừng. Phá rừng bụi, khai đàng rừng, tuông pha trong rừng.
 Ăn ―. Ăn thấu vào trong (ghẻ, giòi).
 Ống ―. Ống nổi.


Rượnn. dạt ra, chảng ra, muốn đứt, muốn rã, muốn rách, (áo quần); ham hố quá.
 ― ra. Dạt ra, muốn rách rã, (áo quần).
 ― chơi. Ham chơi quá.
 ― cái. Ham cái (thường nói về heo chó).


Rướnn. Rán ra, nong vào cho được, chẳng kì rộng hẹp (áo quần).
 ― vào. id.
 ― cho dứt. Rán ra quá, nong ép quá, (dây nhợ, quần áo).
 ― gân cổ. Trương gân cổ, rán sức mà nói mà cãi.


Rươngn. Cái hòm đựng đồ.
 Hòm ―. id.Tiếng đôi.
 ― xe. Thứ rương lớn có bánh xe.
 ― giáp vạn. Cũng về hạng rương lớn, có khóa, có bản lề.
 ― vác. Thứ rương nhỏ vừa một người vác.
 ― da. Rương đóng bằng da trâu bò.
 ― cây. Rương đóng bằng cây.
 ― sắt. Rương đúc bằng đồng sắt.