Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/278

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
273
RƯỢT

 Cạy ―. Cạy dở nắp rương, có ý trộm cắp.
 Khuân ―. Lấy rương, khuân dọn đồ trong rương, cướp giựt của kẻ khác.


Rượngn. Đồ cuộc lập ra giống như cái gác; cây gác ngang dọc để mà chịu lấy vật khác.
 Cây ―. Cây gác ngang gác dọc, để mà chịu vật khác, hoặc để làm tay vịn.
 ― kén, gai. Cái giàn có thể gác bủa kén, sào phơi gai.
 ― nhà. Rường nhà.


Rườngn. Cây chịu lấy đầu cột; đưa lên.
 ― cột. Chinh cây gỗ chịu lấy cái nhà; cốt tử cái nhà.
 Nhà ―. Nhà cây gỗ tốt, thường là nhà ngói; nhà giàu.
 ― lên. Đưa lên, cất lên.
 ― súng. Đưa cây súng lên mà bắn.
 Vào ―. Xốc vào ôm lấy nhau, (nói về sự vật lộn).


𦛌 Ruộtn. Vật ở giữa bụng, ở giữa lỏm; cái lỏm; đường ruột thông từ bao tử xuống hậu môn; một máu một thịt.
 ― loan
 ― tằm
 ― gan

id.
 ― rà. id.Bà con một máu một thịt.
 ― già. Đường ruột lớn thông xuống hậu môn.
 ― non. Đường ruột nhỏ.
 ― dài. Khúc ruột lớn và dài hơn hết.
 ― sa. Chứng sản khí, hai hàng chỉ bên ngoại thận, sa xuống có khúc như ruột gà, ấy là tại dạ dưới tích nhiệt.
 ― cùng. Khúc ruột ở kế hậu môn.
 ― tượng. Cái bao dài không đáy mà lớn, chính là đồ quân lính đựng lương.
 ― ngựa. Cái bao dài không đáy mà nhỏ, cũng là đồ đồ đựng.
 Kinh ― ngựa. Khúc kinh dài từ Rạch-nhảy xuống cho tới Rạch-cát.
 ― gà. Đồ mở nút ve, có hình xà leo; (coi chữ gà).
 ― tre. Cái mềm ở phía trong lòng cây tre, đối với cái cứng ở phía ngoài, gọi là cật.
 ― cây. Lỏm non cái cây.
 Chặt ―. Gắt gỏng, co ro còm ròm.
 Đau ―. Đau đớn trong lòng.
 Xót ―. Đau lòng; bắt phiền xót trong ruột nhứt là tại đói.
 Quặn ―. Quặn thắt trong ruột.
 Quắn ―. Khô khan nóng nảy trong ruột.
 Buồn ―. Muốn mửa, bợn dạ.
 Xấu ―. Xấu bụng, không hay làm ơn nghĩa.
 Thắt ―. Ruột quặn thắt lại.
 Lộn ―. Ruột lộn phía dưới lên trên.
 Cười lộn ―. Cười ngất.
 Nôn ―. (Coi chữ nôn).
 Rút ―. Phăn, kéo ruột ra, làm cho phải ốm o gầy mòn.
 Ma lai rút ―. Ốm o quá, còn xương với da.(Coi chữ ma).
 Sôi ―. (Coi chữ sôi).
 Chảy ―. Ỉa chảy, tháo dạ; (tiếng rủa chơi).
 Lòi ―. Ruột lòi ra; thối tha dơ dáy; (tiếng rủa chơi).
 Đứt ―. Đau đớn quá; thương tiếc quá.Đau đứt ruột.
 Như dao cắt ―. Rất nên đau đớn, rất nên thương tiếc.
 Anh em ―. Anh em bởi một cha một mẹ sinh ra.
 Bà con ―. Bà con một máu một thịt.
 ― rà da bôi. Bà con gần lắm, bởi một cội mà sinh ra.
 ― bỏ ra, da bỏ vào. Coi người dưng hơn bà con.
 ― chẳng chọc, chọc tới thì đau. Ấy là máu ai thấm thịt nấy.
 Nuốm ―. Mạng mạch của mình; cục yêu của mình: Tiền của là nuốm ruột.
 Cật ―. Bà con, thân thích.
 Thắt ― tấm đòi đoạn héo hon. Sự thể rầu buồn thảm thiết.


Rượtn. Đuổi theo, tuốt theo.
 ― theo. id.
 ― miết. Đuổi theo mãi, đuổi miết dài.
 ― đuổi. Rượt theo; và rượt và đuổi đi.
 ― đi. Cứ việc đi, vượt vồng ra đi.