Bước tới nội dung

Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/286

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
281
SẦY

Sãin. Thầy chùa, thầy tu đạo Phật.
 Thầy ―. id.
 ― chùa. id.
 ― vãi. Ông sãi, mụ vãi; Chuyện ông sãi mụ vãi.
 Con vua thì được làm vua, con ― sãi ở chùa phải quét lá đa. Sang hèn đều có phận.


Sayn. Bị rượu làm cho phải mê man bất tỉnh; uống quá chén.
 ― rượu. id.
 ― sưa. Người hay say, hay uống rượu.
 ― sưa vát má. Say không biết xấu hổ.
 ― say chúi. Say quá.
 ― chúi mũi chúi lái. Id.
 ― bò, lết, bết, mèm, mé mết, cúp; cúp bình thiết. id.
 ― sực sừ
 ― gật gờ
 ― chèm nhèm
 ― quên tên

id.
 ― vui hoặc vui ―. Ham hố lấy làm vui quá.
 ― mê. Id.
 ― máu, máu ngà. Nổi khùng, hoảng hốt, hóa ra nóng nảy, thái quá.
 Đắm ―. Mê đắm, ham hố quá.
 Mê ―. id.
 ― ngủ. (Coi chữ ngủ.).
 ― thuốc. Bị thuốc làm cho phải ngầy ngật.
 ― trầu. Bị trầu làm cho phải ngầy ngật.
 ― ngãi ― nhơn
 ― bề đạo đức

Say mê việc phải, việc làm lành.
 Cây ―. Cây câm mà chịu lấy đăng sáo.
 Gỉa ―. Giả đò say rượu.
 Dã ―. Làm cho hết say.
 Khi ― khi tánh. Không thật tính, không có chủ trương.
 ― ba chè. Vừa say, chưa say mấy; dở tỉnh dở say.
 ― xoàng xoàng. Id.
 ― xoàng ba. Id.


Sàyn. Coi chữ thài.


𢫟 Sảyn. Dùng lắc cho sạch trấu bụi (nói về gạo thóc).
 Sàng ―. Và sàng và sẩy làm cho sạch (gạo thóc.).
 Gản ―. Dùng lắc nhẹ nhẹ mà lựa cái tốt.
 ― gạo. Dùng lắc lừa cám trấu cho sạch gạo.
 Cán ―. Tiện tặn, mót mẩy, cản táy từ chút.


𤇧 Sảyn. (Sưởi). Những mụt tàn mẩn màu đỏ hay nổi ngoài da người ta trong lúc trời nóng nực; mụt xót.
 Mọc ―. Mọc những mụt tàn mẩn ấy.
 Nổi ―. id.
 ― mọc cùng mình. Mình đầy những sẩy.
 ― càng. Thứ sẩy lớn mụt, (tại ở gần lửa mà sinh ra.).


Sãyn. Thình lình.
 ― nhớ. Sực nhớ, sảy nhớ.
 ― thức. Hay thức tỉnh, không có ngủ mê.


Sâyn.
 ― da. Trây trẩy ngoài da.
 ― sứt. Mể mích, sứt sể một ít.
 Chỉ ― mối. Chỉ mất mối, chỉ lộn cuống.


𣐴 Sậyn. Loài cây lỏng ống, có mắt, có long dài, hay mọc theo đất ướt.
 Cây ―. id.
 Lau ―. Hai thứ cây giống nhau, lau lớn, sậy nhỏ.
 Nằm ―. Nằm gốc sậy, vị thuốc sán lãi.
 Kinh chẹt ―. Tên kinh mới, thuộc hạt Bến Tre.
 Bãi ―. Tên chỗ sậy mọc vô số ở Bắc kỳ.


𤇧 Sấyn. Dùng lửa làm cho khô.
 ― cau. Lấy hơi lửa làm cho cau khô.
 Cá ―. Cá nung hơi lửa cho khô.
 Lóng ― cau. Đỏ vì lửa làm cho cau khô.
 Giàng ―. Tên rạch thuộc tỉnh Vĩnh Long.


Sầyn.
 Gạo giả ― ―. Gạo giả không trắng, mới trầy trầy, (coi chữ trầy).