Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/288

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
283
SÀN

洋  |   Dương ―
防 党  |   Phòng đảng ―
白 皮  |   Bạch bì ―
老 山  |   Lão sơn ―
紅 肉  |   Hồng nhục ―
福  |   Phước ―

Các giống sâm có tài bổ khỏe.
 Lá nhơn ―. Thứ lá cây có nhiều nhớt, người ta dâm ra cùng lọc sạch thì nó đặc lại, cũng là đồ ăn cho mát.
 Nam ―. Thứ sâm ở đất này, rễ nó người ta hay dùng làm thuốc kiết.
 Hải ―. Con đột đột.(Coi chữ đột.).


𩆷 Sấmn. Tiếng nổ vang trời.
 ― sét. Tiếng nổ mà có sét.
 ― chớp. Tiếng nổ mà có nháng sáng.
 ― dậy
 ― rền
 ― nổi
 Nổi ―

Tiếng sấm phát ra, nổ ra, chuyển động.
 ― nổ sét ran. Sấm sét vang lừng.
 ― đất. Tiếng ầm ấm dưới đất, tiếng nổ dưới hang sâu, vực thẳm.
 Oai ―. Oai thế kinh sợ.
 Cữa ―. Cữa đền vua.
 Trống ―. Trống lớn lắm.
 Tiếng ―. Tiếng sấm nổ, tiếng dữ như sấm.
 Làm như vịt nghe ―. Nghềnh ngàng, không biết đâu mà nghe.


Sấmc. Lời chứng nghiệm.
 ― truyền
 ― ký
 Sách ―

Sách biên ký các lời chứng nghiệm, sách thánh.
 ― truyền cũ
 ― truyền mới

Sách chứng nghiệm việc cũ việc mới, (đạo Thiên chúa).
 ― hối. Ăn năn, thống hối.


Sầmc. n.
 ― uất. Khuất tịch, che lấp.
 ― sở. Bày ra rõ rang.
 ― ―. Bộ cao lớn dị thường.
 Chạy đâm ―. Chạy xán xả, chạy a, chạy đại, đâm đầu chạy đại.
 ― bành. Tên tướng giặc đời Đông Hán.


Sẩmn. Thấp thối, hạ xuống, tối mờ.
 ― xuống. Hạ xuống.
 ― sạp. Hạ sạp, để sạp xuống dưới.
 ― màu. Màu không được tươi, xuống màu.
 Trời ― hoặc ― trời. Trời có mây áng, không được thanh bạch.
 Sà ―. (Coi chữ sà.).


Sann. Trau dồi, sửa dọn, (thường nói về sách vở).
 ― định. Id.
 ― lại. id.
 ― thơ lập ngôn. Làm sách, lập lời nói.


Sanc. Loài đá.
 |  瑚  ― hô. Thứ đá gạc nai, mọc dưới gành đá có cây có nhánh, có thứ đỏ, có thứ xanh người ta lấy làm quí.
 Đá ― hô. Đá gạc nai, đá hầm vôi.


Sanc. Nước mắt tuôn rơi.
 Lụy ― ―. id.


Sanc. (Coi chữ sơn).


Sạnn. Cát to, đá sỏi.
 Già ―. Già lắm, già sỏi sành, trải việc.
 Có ―. Sỏi sàng, sành sỏi; có sỏi lộn vào.
 Có ― như ― cá ốp. id.
 Gạo ―. Gạo có lộn cát sỏi.
 Cơm khô cơm ―. (Coi chữ phạn.).


Sánc. nChứng bệnh đau tại bàng quang, tại dạ dưới hoặc đau ngoại thận; con trùng dài ở trong bụng người ta.
 ― khí. (Coi chữ khí.).
奔 豚  |  氣  Bôn đồn ― khí. (Coi chữ đồn.).
 ― lãi. Con trùng ở trong bụng người ta.
 Trùng ―. id.
 Thuốc ― lãi. Thuốc trừ con sán lãi.


Sànc. nGiàn gác làm bằng cây, hoặc bằng tre.
 ― gác. id.