Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/292

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
287
SẢNH

𤷖 Sângn. (Sưng) Tên cây nhỏ, vàng trắng hai thứ, rễ nó người ta hay dùng mà trị nhiều chứng, chữ gọi là bình lực, bạch lực.


𤊥 Sầngn. Da thịt hóa ra to dày, chai cứng, không còn trơn liền, mềm mại như cũ, (cũng hiểu chung về khoai củ).
 ― sượng. id.
 ― mình. Da thịt trong mình hóa ra to dày.
 ― da. Dày da, to da.
 ― mặt. Da mặt to dày như người có tật đơn.


Sanhc. (Sinh) Sống, hóa sinh, gây ra; sống sít, không chín, còn non, còn thô tục.
 ― sản. Nôi sinh.
 ― nạnh. Nài nạnh, phân bì, tránh trút.
 ― chuyện. Bày chuyện, gây việc, làm cho có chuyện.
 ― sự. id.
 ― đều. id.
 Sắm ―-. Sắm ra (tiếng đôi).
 Song ―
 Banh ―
 Bành ―

Bày bố, khoe trẽ.
 Nhứt ―. Cả đời.
 Nước ―. Màn con nước kém, mới trở con nước thường.
 Nước máy ―. Gần làm ra con nước thường.
 Sát ―. Tội giết loài sống. (đạo Phật gọi là tội).
 Ngươn ―. Thuở đầu hết, thuở mới có người ta.
 Phát ―. Trổ ra, phát ra.
 Trường ―. Sống lâu.
 Kiếm ―. Đời này, đương bây giờ.
 Tam ― hữu hạnh. Ba thân sống đều có phước, chỉ nghĩa là có phước lớn (Coi chữ ba).
 Tiên ―. Thầy.
 Hậu ―. Kẻ sinh sau, còn nhỏ tuổi.
 Tiểu ―. id.
 Vận ―. id.
 ― điệu. Mặt lạ, mặt non nớt.
 ― sơ. Chưa táng, chưa biết việc.
 Song ―. Sinh đôi; đẻ sinh đôi.
 Thiên văn ―. Thầy thiên văn.
 Thạch ―. Tên riêng người đời xưa. (có văn riêng).
 Cây ―. Thứ cây lớn, nhánh cỏ tua, về loại cây da, mà nhỏ lá.
 Súc ―. Thú vật.


Sanhc. Đồ cổ nhạc; chính là hai miếng cây vắn vắn để mà gõ với nhau.
 Nhịp ―. Đánh sanh theo nhịp nhàng.
 Gõ ―. Khắc gõ hai cây sanh.
 Khắc ―. id.


𥑥 Sanhn. (Coi chữ Sinh).


𡖼 Sánhn. So đọ, làm cho đồng đều, làm cho hòa hịêp.
 ― so
 ― vi
 ― cùng
 ― vuối
 ― lại

id.
 ― đôi. Bắt cặp, làm đôi.
 ― đường. Ví như, cầm bằng, mía giống, chẳng khác gì.
 ― bằng
 ― tợ
 ― như
 ― tày

id.
 ― kịp. Bì kịp, kịp nhau.
 Dám ―
 Đâu ―

Chẳng có lẽ sánh so, lẽ đâu cho bằng.


Sánhc. (Sính).


𤬸 Sànhn. Đồ gốm, đồ làm bằng đất.
 Đồ ―. id.
 ― sỏi. Đất chai, đất sỏi; chắc chắn vững vàng.
 ― quánh. Cứng quánh, cứng quánh như đất chai.
 Giày ― đạp sỏi. Đi đứng gian nan.
 Ăn nói ― sỏi. Ăn nói vững vàng, từng trải.
 Muờng ―. Miếng đồ sành bể ra.
 Miểng ―. id. Miếng vải, lụa nối theo lưng quần.
 Cam ―. (Coi chữ cam).
 Con giọt ―. (Coi chữ giọt).


Sảnhc. Tỉnh thành, chỗ gom tóm các việc trị dân (coi chữ tĩnh).