Trang này cần phải được hiệu đính.
287
SẢNH
― sượng. id.
― mình. Da thịt trong mình hóa ra to dày.
― da. Dày da, to da.
― mặt. Da mặt to dày như người có tật đơn.
― sản. Nôi sinh.
― nạnh. Nài nạnh, phân bì, tránh trút.
― chuyện. Bày chuyện, gây việc, làm cho có chuyện.
― sự. id.
― đều. id.
Sắm ―-. Sắm ra (tiếng đôi).
Nhứt ―. Cả đời.
Nước ―. Màn con nước kém, mới trở con nước thường.
Nước máy ―. Gần làm ra con nước thường.
Sát ―. Tội giết loài sống. (đạo Phật gọi là tội).
Ngươn ―. Thuở đầu hết, thuở mới có người ta.
Phát ―. Trổ ra, phát ra.
Trường ―. Sống lâu.
Kiếm ―. Đời này, đương bây giờ.
Tam ― hữu hạnh. Ba thân sống đều có phước, chỉ nghĩa là có phước lớn (Coi chữ ba).
Tiên ―. Thầy.
Hậu ―. Kẻ sinh sau, còn nhỏ tuổi.
Tiểu ―. id.
Vận ―. id.
― điệu. Mặt lạ, mặt non nớt.
― sơ. Chưa táng, chưa biết việc.
Song ―. Sinh đôi; đẻ sinh đôi.
Thiên văn ―. Thầy thiên văn.
Thạch ―. Tên riêng người đời xưa. (có văn riêng).
Cây ―. Thứ cây lớn, nhánh cỏ tua, về loại cây da, mà nhỏ lá.
Súc ―. Thú vật.
Nhịp ―. Đánh sanh theo nhịp nhàng.
Gõ ―. Khắc gõ hai cây sanh.
Khắc ―. id.
― đôi. Bắt cặp, làm đôi.
― đường. Ví như, cầm bằng, mía giống, chẳng khác gì.
― kịp. Bì kịp, kịp nhau.
Đồ ―. id.
― sỏi. Đất chai, đất sỏi; chắc chắn vững vàng.
― quánh. Cứng quánh, cứng quánh như đất chai.
Giày ― đạp sỏi. Đi đứng gian nan.
Ăn nói ― sỏi. Ăn nói vững vàng, từng trải.
Muờng ―. Miếng đồ sành bể ra.
Miểng ―. id. Miếng vải, lụa nối theo lưng quần.
Cam ―. (Coi chữ cam).
Con giọt ―. (Coi chữ giọt).
|