Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/295

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
290
SẤP

Sápc. Vật dẻo mềm, chính là nhụy bông hoa, con ong mật tè phân ra.
 ― ong. id.
 ― gỉa
 ― pha
 ― lót

Sáp pha trộn không thiệt.
 Đèn ―. Đèn xe bằng sáp ong
 Bánh ―. Một miếng sáp đổ nửa kháp tròn mà dày
 Nan ―. Hai miếng sáp tròn ấy nhập lại
 Dẻo như ―. Dẻo lắm
 Gắn ―. Dùng sáp mà gần
 ― đánh môi. Vật pha chế mịn dẻo như sáp, người Cao-mên hay dùng mà thoa môi cho láng.
 Lộc ―. Đồ đựng sáp đánh môi
 Soi gương đánh ―. Làm tốt
 ― Nhểu. Sáp xe đèn hay chẩy.
 Xe đèn ―. Xe sáp, lăn sáp làm ra cây đèn
 Thuốc bao ―. Thuốc hoàn có một lớp sáp bao ngoài
 Cứt gà ―. Cứt gà ác dẻo như sáp


Sápc. Rít.
 Khô ―. Trết lại, sát xuống (Nói về bánh hoa lang)
 Gian ―. Khó quá
 Khổ ―. id.


Sápc. Uống.
 ― huyết. Lấy máu thú vật thoa miệng mà thề, ăn huyệt thệ.


Sápc. Giắt (Coi chữ tháp).
 ― nhập
 ― về

Nhập lại với nhau. (Nói về làng xóm).
 Phân ―. Dời đi, không cho ở chỗ cũ, dời đi ở chỗ khác


㯿 Sạpn. Cây ván lót trải trên then ghe thuyền.
 ― ghe. id.
 Ván ―. Ván đề mà lót
 Lót ―. Lót cây ván trên thuyền ghe
 Sẩm ―
 Hạ ―

Hạ ván lót ấy xuống phía dưới.
 Luột ―. Cả thảy, chẳng kì lớn nhỏ: chưởi luột sạp, thì là chưởi cả.


Sắpn. Dọn để theo thứ tự, làm cho có thứ lớp, một bận, một lớp, một hồi.
 ― đặt
 ― dọn
 ― sanh

id.
 ― lại. Sắp đặt lại.
 ― lớp. id. Sắp đặt theo thứ lớp; mưu sự.
 ― đống. Để đống, chất đống.
 ― hàng. Sắp đặt lại cho có hàng.
 ― liễn. Sắp đặt cho liễn theo nhau.
 ― bày. Bày theo thứ lớp.
 ― ra. Dọn ra, để ra.
 ― ấn. Phong ấn, bải việc quan.
 ― chữ. Đặt chữ in theo thứ lớp.
 Một ―. Một cấp, một hồi, một lớp
 Ăn một ―. Ăn một bận, một hồi, một lớp
 Nói một ―. Nói một lối, một hồi, một đạc, một hiệp.
 Chơi một ―. Chơi một đạc, một hiệp
 Làm một ―. Làm một cấp
 Phải đòn một ―. Bị đòn một hiệp
 ― con nít. Bầy con nít.
 ― lâu la. Bầy lâu la.
 ― học trò. Lớp học, trẻ học trò.
 ― lên. Trở lên, nhẫn lên.
 Từ nầy ― tới. Từ nầy sấp lên.


Sấpn. Úp xuống, để bề mặt xuống dưới.
 Bề ―. Bề úp, bề lưng
 ― lưng, cật. Xây lưng.
 ― cật làm ngơ. Không thèm ngó ngàng.
 ― mặt ― mày. Bội ơn, phụ bạc.
 Nằm ―. Nằm trở mặt lộn xuống
 Bổ ― bổ ngửa. Bổ đi không ngó đến.
 Đánh ― đánh ngửa. Làm khổ khắc quá.
 Bà già đi ―. Bà già lớn tuổi quá.
 ― lên. Trở lên, sắp lên, nhẫn lên.
 ― xuống. Trở xuống, nhẫn xuống.