Trang này cần phải được hiệu đính.
291
SẮT
Úp ―. Úp bề mặt xuống, lật bề trên xuống dưới
Lật― id.
Đề― id.
Xô ―. Xô cho ngã sấp, chẳng kể chi
Đạp ―. Đạp cho ngã sấp
Một― một ngửa. (Coi chữ ngửa).
-xuống. id.
-cữa. hạ cữa xuống.
-máy. Máy phát.
-mũi. Sệp mũi.
Chùa hư miễu― Cảnh hoang vu.
Núi― Núi sụp xuống, sụt xuống; tên núi ở về tĩnh Châu-đốc.
-sinh. Hay lún hay sụp, như chỗ đất sình.
-Sận. (Coi chữ sận).
Trời-Tục hiểu trời như cái nhà, có ngày phải đổ xuống một lượt.
Nhà― Nhà hư tệ ngã xuống một lượt.
Suy― Hư hại, bị lụy, hóa ra nghèo khổ.
-giàn. Giàn ngã sệp xuống.
Ván― Ván lót làm chỗ ngồi nằm.
Lót― Lót ván ấy.
-Bàn thờ. Ván lót dưới chơn bàn thờ.
-Phạt. Độc ác, hung dữ, khắc bạc.
-Nhơn. Giết người, tội giết người.
-Hại:Chém giết, phá hại.
Cố― Cố ý giết, làm quá. Làm cố sát; nói cố sát.
Ngộ― Rủi tay hoặc quá tay mà giết lắm.
Quá, thất― Không có ý chi hoặc vô ý mà giết, như có ý bắn chim mà bắn nhằm người ta.
-khi. Khi dữ, khi làm cho người ta phải chết, sự thể hung ác như giặc.
Giám― Thị làm cho người ta xử tù (Chức quan).
-Bắp. Cạo hút, gọi hớt hột trái bắp còn non.
-bột. Cắt bột nhồi cụt làm ra từ lát, từ miếng mỏng, để mà phơi cho mau khô.
― sao. Liền theo một mí, không hở hang.
― rạt. Dính làm một, xẹp xuống không nổi lên, cả thẩy.
― đất. Dính liền theo đất, chấm đất.
Nước ―. Nước chết, nước kém quá
Nước ròng ―. Nước ròng cạn rặc
Nước― khô, ― quánh. id.
Đi― hè. Đi dựa bên hè.
Lạy― rạt. Đến lạy cả thẩy.
Lạy― đất. Lạy đầu chấm đất.
Đánh― rạt. Đánh cả thẩy.
Dính― dính liền, dính cứng.
-Cứng. Liền theo một mí, dính cứng.
-chảy. Sát sao lắm.
Làm― nài. Làm thẳng tay, làm tận lực.
-mí. Liền mí.
Nằm― giường― chiếu. Bịnh đau nặng.
Cúi― Cúi đầu cho tới đất.
Nằm― Nằm dài không cục kịch.
― hạch. Hạch hỏi.
― nghiệm. Xét cho biết việc thế nào.
Nghiêm ―. Lấy phép nghiêm mà xét hỏi, xét hỏi nghiêm nhặt
Tuần ―. Đi tuần đi xét, cũng là chức quan
Thông ―. Chức quan đổng việc tra xét
Gám ―. Xem xét, cũng là chức quan
Đô ― viện. Viện lớn ở tại kinh thành, lãnh tra xét các việc trong nước
Đô ― ngự sử. Chức quan lãnh việc sát hạch, nhứt là về việc tiền lương
Án ―. Chức quan đề hình trong một tỉnh.
Tỉnh ―. Xét nghỉ.
Kiểm ―. Xem xét, coi lại
Giác ―. Xem xét, xét biết
-Khối. Sắt cục tự nhiên.
|