Trang này cần phải được hiệu đính.
25
MÀU
― Me. Tiềng đôi cũng là máu.
― Mủ. Tiếng kêu chung cả máu mủ.
Một ― Một khí huyết, một tĩnh ý. .
Tốt ― Máu me tốt, không hay sinh bệnh. .
Xấu ― Máu xấu hay sinh bệnh; xấu chứng. .
― Thịt. Huyết nhục, vật làm cho mình có sức mạnh; con cái mình.
― Ai thầm thịt nấy. Con cái là máu thịt của mình, có ai động phạm thì đau tới lòng mình.
― Mũi. Máu trong lỗ mũi chảy ra.
― Độc. Máu đen, máu xấu hay sinh bệnh.
Ra ― Máu trong mình chảy ra. .
Mửa ― Mửa ra máu; thổ huyết. .
Mất ― Tái xanh không còn chút máu. .
Tan ― Máu tan ra không ứ lại nữa. (Nói về chỗ thương tích).
Rong ― Máu chảy nhiều quá, như đờn bà mắc huyết băng. .
Cầm ― Làm cho máu theo huyết mạch không chảy ra nữa. .
― Vận. Chỗ máu tụ lại mà nóng, thường thấy ngoài da.
― Điếu. Máu đỏ, máu đờn bà sinh đẻ mà chảy ra.
― Xấu. Máu đen , máu độc, mất sắc tự nhiên.
― Què. Máu đờn bà lâm mình; (tiếng thô tục).
― Dê. Máu dâm, tính mê sắc dục.
Có chứng ― dê. Có chứng xấu hay mê dâm về đàng sắc dục.
Say ― ngà. Hóa ra điên dại một hồi.
Mướt ― Máu ra dầm ướt. .
Đổ ― Làm cho máu đổ ra, chảy ra. Đổ máu làm tôi, chỉ nghĩa làm tôi hết lòng.
Khoai ― Thứ khoai đỏ thịt. .
Trày ― ăn phần. (Coi chữ ăn).
Chết thì làm ― Chẳng hề nhịn thua, thà chết chẳng thà chịu thua. .
Chẩy ― sáu quan, chẩy mủ đủ chục. Tiếng nói theo thói cũ: hễ ai chảy máu thì phải chịu vạ sáu quan, bằng đánh nặng hơn, làm ra thương tích nặng hơn thì phải vạ một chục quan chẵn.
Đánh giập đầu chảy ― Làm ra thương tích nặng. .
Đánh lấy ― Đánh cho chảy máu, (tiếng ngăm đe). .
― Sắc. Sắc nhuộm.
Nhuộm ― Nhuộm lấy sắc gì, chịu lấy sắc gì. .
Thâm ― id. .
Thắm ― Màu đỏ thắm. .
Sậm ― Sắc đậm, đậm màu. .
Sầm ― Màu hủn hủn, màu mất tươi. .
Lợt ― Sắc lợt. .
Trỗ ― Màu hay bay, hay trỗ lang lỗ. .
Mất ― Màu sắc bay đi hết, mất vẻ tốt. Sợ mất màu, không cho người ta coi!.
Phai ―. id.
Xuống ―. id.
Coi ― Coi mòi, coi ý tứ, cách thế bày ra. .
Tốt ― Màu sắc tốt, cách thế bày ra tốt, tốt mòi. .
Xấu ― Xấu màu sắc; cách thế bày ra không tốt, xấu mòi. .
Làm ― Làm bộ, giả dạng, giả hình, không có sự thật, làm bề thế, cũng có nghĩa là làm cho nhuốm màu gì. .
Bỏ ― Bỏ màu sắc gì vào, làm cho ra màu sắc gì, gia vị. .
Đậu ― Màu bền, ít hay phai. .
Cầm ― Dạng thuốc gì làm cho màu đậu. .
Giấu ― Giấu giếm, không cho kẻ khác biết chuyện gì. .
― Tử đàn. Màu đỏ bầm, màu chu.
― Càn lang. Màu đỏ đậm.
― Xanh da trời. Màu xanh biếc.
― Lá cam. Màu xanh vàng mà đậm.
― Lông kéc. Màu xanh vàng mà ửng đỏ.
― Kiên sen. Màu hồng lợt.
― Hỏa hoàng. Màu hồng như lửa.(Coi chữ hoàng).
― Củ lăng. Màu tím than.
― Hột giền. Màu nâu đậm.
|