Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/300

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
295
SỂU

 Bẻ bông ―. Hái bông sen, hoặc làm bông sen giả.
 Tòa ―. Tòa Phật ngự.


Sẻnn.
 Bỏn ―. Hà tiện quá, chặt chịa quá.


Sênn. Loài trùng giẹp mình, ở trong bụng người ta, có thứ dài lắm.
 Con ―. id.


Sếnn. Thứ cây gỗ bền chắc mà lớn.
 Cây ―. id.
 Be ―. Be ghe bằng ván sến.


𦀚 Sềnn. Tiếng trợ từ.
 Đặc ―. Đặc lền, đặc lắm.
 Đặc ― đặc sệt. id.


Sênhn. (Sanh). Cây để mà nhịp mà gõ, thường dùng một cặp.
 Đánh ―
 Gõ ―
 Nhịp ―

Đánh gõ cây sanh.
 Canh ―. Đánh sanh mà canh.
 ― sứa. Đồ nhịp mà ca.


Séon. Thứ chim lớn, cao giò dài cổ, đỏ đầu, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.
 Chim ―. id.


𪖠 Sẹon. Cái giang giữa mũi trâu.
 Xỏ ―. Xoi lủng cái giang ấy (để xỏ dây cột con trâu).


Sệpn. Sập xuống, nhẹp xuống; sập mặt, xuống nước, chịu thua.
 ― xuống. id.
 ― mặt. Gục mặt, xuống nước; mất cỡ, chịu thua, chịu lỗi.
 ― thần vì. id.
 ― quách. Sệp xuống ngay; chịu thua ngay.
 Mắng ―. Mắng đến, mắng thét làm cho phải chịu thua.
 Ngã ―. Ngã nhẹp xuống.


𩂶 Sétn. Khi tung động trên mây phát ra lửa cùng nổ ra tiếng; ten rét, đất dẻo, vừa đầy.
 Sấm ―. Tiếng sét nổ vang lừng.
 ― ran. Sét nổ chói vang.
 ― đánh. Khi sấm sét xuống, trời đánh.
 Lưỡi tầm ―. (Coi chữ lưỡi).
 ― ăn. Rét ăn, (coi chữ rét).
 Đất ―. Đất dẻo, đất mịn.
 ― chén. Vừa tới miệng chén.
 Khỏa ―. Vừa khỏa mặt: đong khỏa sét.


Sẹtn.
 Sọt ―. Bụng không chặt, hay sôi hay chảy mà không nên chỗ.


𣻂 Sếtn. Vừa lỏng, không đặc, không khô.
 ― ―. Vừa đặc đặc, dẻo dẻo.
 Sên ―. id.
 Sớ ―. Bớ sớ, (coi chữ sớ).


Sệtn. Một mình ít dùng.
 Sợ ―. Sợ hãi (tiếng đôi).
 Đặc ―. Đặc lắm.
 Sết ―. id.
 Nói tiêng đặc ―. Nói tiếng nặng nề, trầm trệ khó nghe; nói tiếng có nhựa.


Sếun. Xiêu xó.
 ― sáo. Long lay, xiêu xó, trật trệu, (nói về răng).
 Nhai ― sáo. Mắc răng long lay, nhai trật trệu.
 Vả ― hàm ― răng. Tiếng ngăm đe rằng sẽ đánh vả làm cho không còn ăn nói được.


Sểun.
 ― ruột. Lòi ruột, đổ ruột.
 ― sảo. Sơ lược.
 Làm― sảo. Làm lấy rồi.