Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/305

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
300
SỔ

 ― phận. Thân phận ở đời ra làm sao.
 ― vận. Thi vận tốt xấu thế nào.
 ― hệ. id.
 Căn ―. Nguyên số tiền định.
 Doan ―. id.
 ― bỡi. Tượng bỡi, bỡi vì.Vì bỡi.
 ― là. id.
 ― giàu. Phận được làm giàu.
 ― sang hoặc sang ―. Phần được sang cả.
 Khí ―. Tính theo khí vận, phải có như vậy; thì vận.
 Thiên ―. Số trời định cho.
 Lịch ―. Số đã định trước.
 ― nghèo. Số phận phải nghèo khổ.
 Đáng ―. Ưng lắm, đáng lắm, không nên trách số, (tiếng mắng).
 Trách ―. Than trách thân phận mình, trách thi vận.Tao có đánh, mầy đừng trách số.
 ― may. Số vận may.
 ― rủi. Số phận rủi.
 Độ ―. Số đo đặng bao nhiêu; đảng các vì tinh tú chạy trên trời.
 Toán ―. Số tính toán.
 Dân ―. Số kể dân là bao nhiêu.
 Vô ―. Không kể xiết, nhiều quá.
 Thặng ―. Số trồi, quá số, dư ra.
 Thắng ―. id.
 Dư ―. id.
 Thiếu ―. Thiếu đi, không đủ số.
 Đủ ―. Đủ rồi, không thiếu số nào.
 Bói ―
 Coi ―

Coi bói cho biết số phận ra thể nào.
 Đúng ―
 Y ―
 Huề ―

Y theo số, không dư thiếu.
 Tận ―. Hết căn số, phải khốn khổ, hoặc phải chết.
 ― lẻ loi. Số lẻ; phận thấp hèn, phận bạc.
 Tổng ―
 ― cọng
 ― gộp
 ― hộp

Số tổng cọng, số hộp.
 ― thật. Số để mà chia, (tiền số, phép toán).
 ― pháp. Số chia.(Nhơn số).
 ― hoặch hoặc phần hoặch. Số chia ra được bao nhiêu, cũng gọi là nhơn hoặch.
 ― ngạch. Số đã định rồi, ngạch ngữ.
 Nguyên ―. Chính số; số đã định trước.
 ― một. Vì một, số thuộc về vì một.
 ― mười. Vì mười, các số thuộc vì mười.
 Bình ―. Đủ số không dư thiếu.


Sổc. nBộ tịch, trưởng biên, sách để mà biênký; kéo một nét đứng mà dài; sẩy ra, sút ra, bùng ra.
 ― sách. Đồ biên ký, sách để mà biên ký.
 ― bộ hoặc bộ ―. id.
 ― cái. Sổ chung, sổ lớn kể chung các việc.
 ― vẩy. Sổ nhỏ.
 ― tay. id.
 ― nhựt ký. Sổ để mà biên ký từ ngày.
 ― thâu. Sổ sách biên ký các số thâu vào.
 ― tiêu hoặc chi tiêu. Số xuất phát, sổ biên các món tiêu dùng.
 ― xuất. id.
 ― thâu chuẩn. Sổ chung biên các số thâu vào.
 ― quân, lính. Sổ biên tên những người ở quân ở lính.
 Cuốn ―
 Bổn ―

Một tập sổ, xấp sổ.
 Lá ―. Một tờ giấy trong sổ.
 Lấy ―. Biên ký vào trong sổ.
 Biên ―. id.
 Vào ―. id.
 Cài ―. id.
已  |   Dĩ ―. Đề chữ đả rồi trong sổ.
 Giũ ―
 Bôi ―

Bỏ, bôi chỗ nào trong sổ.
 Sút ―. Số trong sổ thiêu đi, hụt đi không bằng sổ khác.
 Thừa ―. Dư số trong sổ.
 Tính ―. Cọng tính những đều đã đam vào sổ.
 Đồ ―. id.
 Hội ―. id.
 Soạn ―. Kiếm tìm những món đã đem vào sổ.
 Coi ―. Xem coi trong sổ; giữ sổ.
 Giữ ―. Coi giữ sổ sách.
 Kêu ―. Kêu tên, kêu số đã đem vào sổ.
 ― hàng. Cầm viết kéo xuống một đàng dài.
 ― đôi. Kéo một dàng vân gạnh một bên chữ gì cho biết là tên người, tên xứ.
 ― xuống. Kéo một đàng thẳng xuống.
 ― dọc. id.