Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/308

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
303
SÓC

窮 無  |  出  Cùng vô ― xuất. Cùng túng không còn chỗ ra, hiểu nghĩa là nghèo nàn, túng rối hết cách, không biết tính làm sao.
 Cha mẹ ― định. Đều cha mẹ định, việc định ra ở nơi cha mẹ, (đạo làm con không dám cải).
 Công ―. Chỗ nhóm chung, chỗ làm việc chung, nhà hội.
無  |  事 事  Vô ― sự sự. Không có chuyện mà làm, không làm chi hết; ngồi không, (nói về quan lại).
得 其  |   Đắc kì ― .Được việc.
 |  以  ― dĩ. Chỗ do, cớ ấy, bỡi vậy,sự cớ như vậy.
 |  由  ― do. id.


Soáic. Chúa tướng, đốc tướng.
 Ngươn ―
 Tướng ―
 Chủ ―

id.
 Khốn ―. Quan tướng có quiền cai trị một phương.
 Bổn ―. Tiếng quan ngươn soái xưng mình.


Soạnc. Dọn ra, bày ra, sắp ra, lựa chọn.
 ― sách. Kiểm sách, làm sách.
 ― sành hoặc sành ―. Bày ra, lục lạo, phô trương.
 ― đồ. Lựa đồ, sắp dọn đồ đạc.
 Sửa ―. Sắm sửa, làm tốt.
 ― tờ, ― giấy, ― sổ. Lựa chọn tờ giấy, kiếm tìm sách sổ.
 ― thuyết. Bày chuyện, đặt đều, nói chuyện không có.
 ― miệng. Sạo miệng, đồn huyễn.
 Bàn ―. Nhiều người bàn bạc, tinh liệu việc gì.


Soánc. Chiếm, đoạt.
 ― đoạt. id.
 ― ngôi. Cướp, giành ngôi vua.
 ― vị. id.
 ― đất. Lấn đất, giành đất.
 ― nhà. Giành, cướp nhà ai.
 ― thí. Cướp giết, giếy vua mà giành ngôi.


Soátc. nTra xét, kiểm điểm, chùi, gỡ, bao bọc.
 ― lại. Tra xét lại.
 ― cử. id.
 Kiểm ―. Kiểm điểm lại.
 Tra ―
 Đáo ―

Tra hỏi, tìm kiếm, lục soạn.
 ― nhà. Xét trong nhà nào mà kiếm đồ tang đồ cầm, v.v.
 ― rượu lậu. Xét bắt rượu lậu.
 ― nha phiên lậu. Xét nha phiên lậu.
 ― binh. Duật binh.
 ― thuê. Thâu thuê, tìm hỏi cho biết ai thiếu ai đủ.
 Lãnh ―. Chịu lãnh cả việc gì, chịu hao cả việc gì.
 Làm ―. Lãnh làm cả việc gì.
 Đặt ―. Đặt cho người ta bao cả nhơn công vật liệu mà làm việc gì.
 Mướn ―. Mướn óa, mướn chung cả người cả vật, mướn người bao cả công việc mà làm.
 Mua ―. Mua hết cả bận.
 Cá ―. Thứ cá sống miệng lớn, không vây, hay ăn tạp.
 Miệng cá ―. Miệng rộng quá.
 ― xỉ. Xỉa răng, cái bàn chải răng.


Sócc. nNgày mồng một, trăng non, tiếng trợ từ.
 ― vọng. Ngày mồng một, ngày rằm.
 Banh chánh ―. Ban lịch đầu năm.
告  |   Cốc ―. Lễ tế ngày mồng một, thói xưa hay cúng một con dê.
 Phương ―. Phướng bắc.
 Đông phương ―. Tên họ vị quan từ đời xưa, cũng là một vị tiên.
 Xem ―. Xem xét, gìn giữ, thăm coi.
 Coi ―. id.
 Săn ―. id.
 Chăn ―. id.
 Con ―. Loài thú nhỏ, mình có sọc, hay ăn phá cây trái.
 ― lá. Thứ sóc nhỏ lắm, hay chạy nhảy, ăn phá quá sóc lớn.
 ― sách. Tiếng khua động nhánh cây lá.