Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/316

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
311
SỨ

 Có ―. Cớ tích, duyên do.
 Tự ―. Mối mang, chuyện đầu đuôi.
 Phận ―. Bổn phận.
 Lẽ ―. Hay nói lẽ, nói lý thế.
 Lịch ―. Trải việc, tăng việc, (Thường kiểu là xinh tốt).
 Sinh ―. Bày việc, làm cho sinh chuyện.
急  |   Cấp ―. Việc gấp, việc cần cấp.
給  |   Cấp ―. Chức quan.
 Đại ―. Việc cá thể, việc lớn.
 Tiểu ―. Việc nhỏ mọn, chuyện tầm thường.
 Công ―. Việc quan, việc chung.
 Tư ―. Việc riêng.
 Mật ―. Việc kín đáo.
 Hữu ―. Có việc, mắc phải việc gì.
有  |  拜 四 方  Hữu ― bái tứ phương. Có việc, nghĩa là mắc lấy việc gì, thì phải đầu lụy mọi người.
 Vô ―. Thong thả, thanh nhàn, chẳng có việc chi mà mần.
無  |  小 神 仙  Vô ― tiểu thần tiên. Thong dong vô sự là ông tiên nhỏ nhỏ. Rảng rang thì là sung sướng.
 Tâm ―. Việc riêng tư, sự lòng.
 Gia ―. Việc nhà,c ông chuyện trong nhà ; cũng là việc riêng.
 Dân ―. Dân, việc dân.
不 省 人  |   Bất tỉnh nhơn ―. Mê man, bất tỉnh, mất hồn.
 Bất ― sinh nghiệp. Chẳng lo làm ăn.
 Đa ― đa lự. Việc nhiều, lo nhiều ; gánh vác nhiều việc thì phải cực lòng lo.
 Hỉ ―. Việc vui mắng, may mắn.
 Cát ―. Id.
 Kì ―. Chuyện dị kỳ, sự lạ lùng.
 Thông ―. Thông ngôn.
 Thinh ―. Nhà làm việc quan, nhà khác.
 Chứng ―. Chứng miệng, áp việc.
 Thị ―. Id.
 Biện ―. Lo liệu việc gì.
 Lục ―. Chức kỉ lục.
 ― lành. Chuyện may mắn.
 ― dữ. Chuyện hung dữ, rủi ro.
 ― cơ. May thế, lý thế, cách cuộc.
 ― tích
 ― cớ

Tích cớ, duyên do, nguyên việc làm sao.
 ― thế. Cách cuộc, hình thế, lý thế, cách thế.
 ― tình hoặc tình ―. Tình trạng, việc vàn.
 ― chết. Cái chết.
 ― sống. Cái sống.
 ― ăn ― ở. Cách ăn ở.
 ― nghiệp. Nghề nghiệp, của cải, cơ nghiệp.
 ― tội. Đều tội.
 ― phước. Đều lành, đều làm cho mình được phước.
前  |  不 問  Tiền ― bất vấn. Việc trước chẳng hỏi, việc qua rồi thì bỏ, (đều lầm lỗi.).
 Thành ―. Nên việc.
 Hại ―. Hư việc, hại việc.
當 年 行  |   Đương niên hành ―. Đương có lãnh việc trong năm (Thôn trưởng).
 Làm cho liễu ―. Làm lấy rồi.
 ― thành
 ― thanh

Việc yên thành.
 Tri ―. Chức việc nhỏ trong làng.
 Đồ ngũ ―. Năm môn đồ thờ là chơn đèn, lư hương, hạp hương, ống đũa v.v.
 Chuyện ―. Công chuyện.
 Mỗ ―. Việc chí, sự chí.
 |  死 如  |  生  |  亡 如  |  存  ― tử như ― sanh ― vong như ― tồn. Thờ chết như thờ sống, thở mất như thở còn, nói về cha mẹ, dẫu còn dẫu mất, đều phải đem lòng cung kính hoài hoài.
 Phụng ―. Kinh thờ.
 Kính ―. Id.
 Mưu ―. Bày mưu, xui giục, toan tính điều gì.


Sừn. Tiếng trợ từ.
 Sặc ―. Bộ mê mệt như đứa say.
 Say sặc ―. Say dật dờ.
 Nói sặc ―. Nói như đứa say, nói không chắc chán.
 Nung ―. Minh mông, mịt mù.Sông tương một dãy nung sự.


Sừc. Bừa, cuốc.


使 Sức. kẻ lãnh mạng đi việc gì, người nhà nước sai.
 ― giả. id.
 ― thân. id.