Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/317

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
312
SỬ

 ― bộ. Một đạo sứ có chánh phó cùng các sứ thuộc.
 Đạo ―. id.
 ― sự. Việc đi sứ, chuyện sai đi.
 Thiên ―
 Vương ―
 ― trời
 ― tinh

Sứ hoàng đế sai; thiên thần.
 Sai ― Sai người đi sứ
 Chinh ―. Ông làm đầu trong đạo sứ.
 Phó ―. Ông làm thứ hai .id.
 Bồi ―. Ông làm thứ ba.id.
 ― thuộc. Những người đi theo quan sứ.
 ― quán. Nhà tiếp sứ, nhà làm cho sứ ở.
 Công ―. Chức các quan Lang-sa đi trấn nhậm trong mỗi một tĩnh thành An-nam (chức mới).
 Đi ―. Lãnh mạng đi tới nước nào, xứ nào.
 Tiếp ―
 Rước ―

Làm lễ tiếp rước quan sứ.
 Bố chánh ―
 Án sát ―

Tước quan mà có chữ sứ, đều chỉ là có phép sai riêng.
 Công ―. Phụng mạng đi lễ công.
 Chuối ―. Thứ chuối lớn trái, cũng gọi là chuối lá Xiêm.
 Cây hoa ―
 ― tàu
 ― ma

Thứ cây có hoa thơm tho, có hai giống: giống bên Trung-quốc đem qua gọi là sứ Tàu, lớn cây, bông có vàng trắng hai sắc, mà thơm ngọt ; còn một giống nhỏ cây gọi là sứ ma, lớn bông mà thơm gắt.
 Đằng ―. Đằng làm cho sứ đi, đằng cái.
 Mâm sơn bát ―. Coi chữ bát.
 Quỉ ―. Sứ quỉ vương sai, quỉ dữ.
 Thằng quỉ ―. Tiếng mắng đứa hung hăng.
君 臣 佐  |   Quân thần tá ―. Phép dùng thuốc bắc cứ theo bệnh mà để vị nhiều vị ít.
 Chuyển như chuyên ― (Coi chữ chuyển)
 Thủ giống ―. Tên chỗ ở về huyện Phước chánh, (Biên-hòa, thuở xưa có lập trại thú).
前  |  後 兵  Tiền ― hậu binh. Giả dạng thám thính mà làm giặc.
 Giả ― trao lời. Tiếng cậy người làm mai mối.
 Bừ ―. Bộ ngủ mới thức dậy, chưa tỉnh táo.


Sửc. Sách biên kí sự tích các đời vua hoặc biên kí sự tích từ năm này đến năm khác, cũng gọi là biên niên ; chức quan.
 ― kí. Sách sử.
 Quốc ―. Sách truyện trong nước.
 Lệnh ―. CHức quan.
 Ngự ―. Chức quan hay việc sát hạch, cũng là tên bông hoa.
 Thánh ―. Các thánh tông đồ làm sách sấm truyền.(Thiên-chúa).
 Bản ―. Quán.Bản in tại nhà làm sử kí, cũng gọi là bản quan hành.
野  |   Dã ―. Sách sử của người làm riêng, hoặc là sách biên kí về dòng dõi một nhà.
靑  |   Thanh ―. Sử xanh cũng là sách sử.
 Ôn nhuân kinh ―. Ôn nhuần các sách vở, ra công hoạc hành.
 ― quân tử. (Coi chữ quân).


使 Sửc. Khiến dạy.
 Soi ―. Sai cắt.
 ― linh. Sai khiến.
 ― dụng. Dùng.
 ― hư. Khiến làm việc hư ; làm cho phải hư hại.
 ― dại. Xui giục làm chuyện dại.
 Chúc ―. Xui khiến, giục bảo.
 Giả ―. Thí dụ, giá như.
 Nói giả ―. Nói thí dụ, nói phỏng chừng.
君  |  臣 以 禮 臣  |  君 以 忠  Quân ― thần dĩ lễ, thần sự quân dĩ trung. Vua khiến tôi thì dùng lễ, tôi thờ vua thì dụng đạo ngay.
 Dịch ― Sai khiến như tôi tớ
 Thiên lý ― nhiên. Lẽ trời khiến xui như vậy.
藝 能 所  |   Nghệ năng sở ―. Tài nghệ khiến như vậy, chỉ nghĩa là chuyên nghề nào quen nghề ấy.