Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/318

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
313
SỮA

Suan. cái vòng, cái niền kết trong lòng cái nón để mà đội cho vững.
 ― nón. Id.
 Se ―. Khoe khoang, bày ra cho người ta ngó thấy.


𡂡 Sủan. Chó đánh tiếng ; tiếng trợ từ.
 Chó ―. id.
 Chó đâu có ―. Lỗ không.Mình có chuyện, người ta mới nói.
 Nói như cho ― ma. Nói cũng như không, (tiếng trách đứa khó nói khó dạy).
 ― bóng. Thấy cái bóng cũng sủa ; cũng là sủa ma.
 ― giỏ. Sủa lớn tiếng, sửa nà.
 ― vặt. Hay sủa quấy phá, không đáng cũng sủa.
 ― dai. Cứ việc sủa hoài.
 Sáng ―. Sáng láng.
 Gương mặt sáng ―. Gương mặt thông minh.


Sưan. (Thưa).
 ― rèn, rào. Thưa quá.
 Say ―. Say (Tiếng đôi).


𩸲 Sứan. Đồ nhịp làm bằng hai miếng cây khum khum ; vật ở biển, mình nước, không xương, không vi vảy, hay thả trôi trên mặt nước, có kẻ nói là bọt nước hóa ra ; ói ra.
 Sanh ―. Đồ gõ nhịp trong khi ca hát.
 Nhịp ―. Gõ nhịp đồ nhạc ấy.
 Đánh ― miệng. Răng đánh bò cạp.
 ― gió. Thứ sứa lớn, người ta hay ăn.
 ― chén. Thứ sứa nhỏ.id.
 ― lửa. Thứ sứa vàng vàng hoặc đỏ như màu lửa (ngứa lắm).
 ― ma. Các thứ sứa nhớt mà độc.
 ― đâu có nhảy khỏi đăng. Đạo làm con không phép cải ý cha mẹ.
 ― ra. Ọc sữa ra.(Con nít).
 Con nít ―. Con nít bú rồi lại ọc ra.


使 Sửan. Lập lại, làm lại, sắp đặt làm cho chính đinh, tề chỉnh.
 ― sang. Id.
 ― lại. Sắp đặt lại, làm lại.
 ― dọn. Dọn dẹp cho tề chỉnh.
 ― trị. Sắp đặt làm cho ra giềng mối ; trừng trị, trách phạt.
 ― mình. Trau mình, chừa cái tính nết xấu xa.
 ― lòng. Ráo lòng, định tinh ý.
 ― ý. Id.
 ― nết. Bỏ nết cũ, làm cho ra người tốt.
 ― sắc. Làm cho ra đẹp đẽ.
 ― phạt. Dùng hình phạt làm cho chừa tội cùng cái tính nết.
 ― tù. Xử tù, chém tù.
 ― tội. Phạt kẻ có tội, cũng là sửa phạt.
 ― dạy. Răn dạy, làm cho bỏ tính nết xấu.
 ― đang. Dọn dẹp, sắp đặt cũng là sửa sang.
 ― sân. Id.
 ― dùng. Lập lại mà dùng.
 ― soạn. Sắm sửa, dọng dẹp, trau trìa, phòng bị.
 Sắm ―. Id.
 ― tiếng nói. Trở giọng nói, lập giọng nói khác thường.
 ― lái. Coi bánh lái, cầm lái.
 Nói ―. Nói chính đinh, không có trại trẹ.
 ― cách điệu. làm thái, làm bể.
 ― chữ. Chữa chữ.
 ― sách. Đính chính lời trong sách, làm lại cho nhằm, chữa lời sách.
 ― bài vở. Coi chữa bài vở.
 ― tờ, giấy. Chữa chữ trong tờ, trong giấy, làm lại cho nhằm hoặc làm ra thế gì khác.
 ― lược, khăn. Bớp giựt khăn, lược của ai, (tiếng mới bày).


𣷱 Sữan. Nước trắng đậm ở trong vú các loài cái mà sinh ra, sách thuốc nói nó cũng là huyết biển ra.
 ― bò. Sữa con bò cái.
 ― dê. Sữa con dê cái.
 ― con so. Sữa đờn bà mới đẻ lần đầu.
 Khát ―. Thêm sữa, đòi bú, (con nít).
 Miệng còn hôi ―. Còn nhỏ dại, chưa biết đều.
 Vú ―. Mạng mạch người ta ; vú nuôi hiên hạ (Nói về đất nước có nhiều gạo lúa).
 Sổ ―. Nhờ sữa mà mập ; mập sữa.(Con nít).