Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/319

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
314
SỰC

 Căng ―. Sữa dồn lại nhiều, vú căng thẳng.
 ― xuống nắng. Sữa đầy quá, tự nhiên chảy xuống.
 ― non. Sữa trong như nước.
 Dứt ―. Thôi cho con bú ; đoạn nhủ.
 Cây vú ―. Loài cỏ nhỏ, có ngắt cây lá nó thì nó chảy mủ, giống như sữa.
 Bánh ―. Sữa đặc hay là váng sữa làm ra từ miếng.


Suấtc. Đem, làm đầu, cai quản ; nương theo.
 ― lãnh
 Đốc ―
 Quản ―
糾  |   Củ ―
倡  |   Xướng ―

id.
 ― đội. Cai đội, hay một đội.
 ― lính. Một tên lính.
 ― tinh. Tinh tự nhiên, cũng có nghĩa là vụt chạc, theo ý riêng.
 Thảo ―. Vô tâm, lếu láo, sơ lược.
 Khinh ―. Khinh dị, không lấy làm đều.
 Thông ―. Chức quan võ hay cả đạo binh.
 Tổng ―. id.
 Biểu ―. Làm đầu, làm gương trước ; nêu lên cho kẻ khác bắt chước.
兜  |  天  Đâu ― thiên. Một tầng trời.


Sụcn. Tiếng đổ nước sôi.
 Sôi ― ―. id.
 ― ― dầu sôi. Bảy gan, giận dữ quá.
 Sùng ―. Đức mắng, làm như giặc.
 Sùng ― trong nhà. Gây gổ, đức mắng, làm giặc trong nhà.
 ― sục. Thô tục, ngó ngang, không biết lễ phép.


Súcc. Nuôi chứa ; thú vật nhà.
 |  牲  ― sanh. Loài thú vật.
 ― vật. id.
 Lục ―. Sáu loài vật nhà, (là ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn).
 Loài khuyển ―. Loài thú vật.
 Lục ― chi đồ. Đồ thú vật (tiếng mắng mỏ).
 |  孽  ― nghiệt. Đồ báo hại.
 ― tích. Dành để, thu trừ.
含  |   Hàm ―
藴  |   Huẩn ―
淵  |   Uyên ―

Học hành nhiều, thuộc sách vở nhiều.


Súcn. Ngậm nước chao tráng làm cho sạch miệng.
 ― miệng. id.
 ― ve. Đổ nước vào ve mà chao cho sạch ve.
 ― ông giỏ. Đổ nước vào ông giổ mà chao rửa cho sạch.


Súcn. Cây gỗ hạ rồi còn để nguyên hay là dứt đoạn ; một khúc, một cây.
 ― gỗ
 Cây ―
 Ông ―
 Lông ―

id.
 Đổ ―. Mua súc gỗ, kéo cây gỗ lên bờ.
 Nguyên ―. Nguyên một cây, súc si.
 Cưa ―. Cưa rã cây nguyên.


Súcc. n. Bó buộc.
 ― thuốc hoặc thuốc ―. Thuốc ăn làm ra từ cây từ dây, mà trong có nòng, (thuốc Hôn).
 ― giấy. Một bó giấy, một tập giấy, (quyển).


Súcc. Co, co thấu lại, rút lại.
 ― mình. Dè dặt, khắc khao, chắc mình.
 Thôi ― Thụt lùi, bộ sợ sệt
 Giấy ―. (Coi chữ giấy).


Sựcn. Tình cờ, bỗng chốc.
 ― nhớ hoặc nhớ ―. Nhớ thình lình, tình cờ nhớ đến.
 ― tưởng. Khi không mà tưởng đến.
 ― nhìn. Chợt nhìn.
 ― tỉnh. Hồi tỉnh, lai tỉnh.
 ― gan. Bảy gan.
 ― chốc. Bổng chốc.
 ― với nhau. Gây gổ, dức dắc cùng nhau.
 Say ― sứ. Say sưa bất tỉnh.