Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/320

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
315
SUY

 Nói ― sừ. Nói như đứa say, nói không chắc chắn.


Sứcn. Cốt tử hay làm cho mình mạnh mẽ, khí lực ; sự giày có, thể thân lớn, chừng mực.
 ― lực. Khí lực.
 ― mạnh. id.Mạnh mẽ, khỏe mạnh.
 ― khỏe. Khỏe mạnh, không đau ốm.
 ― nô. Sức rán trong một hồi.
 ― bực. Sức ấy, bậc ấy, (tiếng so sánh).
 Lớn ―
 Cá ―
 Tốt ―

Có sức mạnh nhiều ; có thế thân lớn, giàu có lớn.
 ― thân
 ― Trời

Sức lực phi thường.
 Lấy ―
 Gắng ―
 Rán ―
 Ra ―

Dùng hết sức lực.
 Mạnh dùng ―, yếu dùng chước. Dụng mưu trí cũng làm nên việc lớn.
 Hết ―. Không làm gì được nữa ; quá lắm, quá thể, quá trí.
 Yếu ―. Yếu đuối, ít tiền bạc, ít tài trí.
 Ít ―. id.
 Mòn ―. Mỏi mệt, không có sức nữa.
 Không ―. id.
 Thân ―. Chính mình ra tay, rán mà làm.
 Gỗ ―. Cây gỗ bền chắc, gỗ nặng.
 Bền ―. Bền bỉ, có sức chịu đựng.
 Nhà ― lực. Nhà giàu có.
 Ở cho có đức, không ― mà ăn. Tiếng dụ người đời làm lanfht hì sẽ gặp lành, làm phước thì gặp phước.
 Cậy ―. Ỷ sức mạnh, ỷ khôn, ỷ giỏi hoặc cậy thế kẻ khác.
 Chi ―. Đáo để, quá chừng.
 Đến ―. id.
 Đứng ―. id.
 Giàu đứng ―
 Giàu đến ―

Giàu lắm, giàu quá chừng.
 Mệt đứng ―. Mệt quá chừng.
 Vui đứng ―. Vui quá chừng.
 Phí ―. Đã rồi, vừa rồi, no rồi.
 Chơi đã phí ―. Chơi đã no say ; chơi đã quá lắm.
 Nói hết hơi hết ―. Nói đã quá chừng.
 Có ― ăn, có ― chịu. Bụng lắm da chịu, muốn ăn đồ độc, có đau thì đừng nản trách.
 Bỏ ―. Làm cho đượ sức lại, thêm sức, trợ lực.
 Thêm ―. id.
 Giúp ―. Giúp giùm, che chở, làm cho thêm sức.
 Mất ―. Hóa ra yếu đuối, không còn khí lực.
 Xứng ―. Xứng nhau, mạnh mẽ bằng nhau.
 Vừa ―. id.
 Đồng ―. id.


Sứcc. Giồi, trau, sửa soạn, truyền dạy.
 Văn ―. Trau giỏi, chữa chôi.
 Trang ―. Trau giồi, làm tốt.
 Đồ trang ―. Đồ hào nhoáng ; đồ dọn ra, chưng ra cho đẹp mắt.
 Duyên ―. Viền, chạy chì, bắt chì.
札  |   Trát ―. Giấy truyền dạy việc gì ; làm giấy ấy.
 ― trát. Tổng giấy truyền dạy.
 Đốc ―. Đốc áp, chri vẽ.


𡢽 Suin. Tiếng gọi cha mẻ cả bên chồng, bên vợ.
 ― gia. id.
 Ông ―. Cha chồng hay là cha vợ.
 Bà ―. Mẹ chồng hay là mẹ vợ.
 ― trai. Cha mẹ bên chồng.
 ― gái. Cha mẹ bên vợ.
 Làm ―. Cha mẹ bên trai bên gái kết nghĩa chịu cưới gả cùng nhau.
 ― gia là bà con tiên. Cưới gả lễ thành, hai bên sui gia hóa ra thân cận cũng như bà con.


Sùin. Một mình ít dùng.
 Sụt ―. Nước mắt nhỏ sa.
 ― sụt. id.Có kẻ hiểu là trồi sụt.
 ― ra. Sổ ra, đổ nùi, (tơ chỉ).


Suyc. Xét, nghĩ.