Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/325

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
320
SỤT

 Rưới ― ―. Tưới ít ít, cho có hơi nước mà thôi.


Sươngc. Đờn bà góa.
 ― phụ. id.
 ― cư. Ở góa, không chịu cải tiết.


Sươngc. Phòng, nhà vẩy hai bên.


Sươngc. Rương.
 Phong ―. Máy quạt gió.


𠁊 Sượngn. Chai đi, cứng đi ; mất cỡ.
 ― đi
 ― sầng
 ― câm

id.
 ― mặt. Mất cỡ.
 ― sàng. id.
 Mất cỡ ―. id.
 Khoai ―. Khoai chai, nấu cũng không mềm.


Sướngc. nToại ý, khoái ý.
 Sung ―. Lấy làm loại ý, rất thung dung.Không phải lo làm công chuyện.
 Vui ―. Vui vẻ, toại chí.
 ― lòng. Ưng bụng, được như lòng muốn.
 ― chí
 ― ý
 ― bụng
 ― dạ

id.
 ― tai. Nghe êm tai.
 ― con mắt. Đẹp con mắt.
 ― tự. Ích lợi.
 ― kinh. Sung sướng lắm.
 ― đến. id.
 Số ―. Số thung dung, chẳng phải chịu khó nhọc.
 Sân ―. Sân (tiếng đôi).
 ― mạ. Chỗ đất rải mạ, đám mạ, rãnh mạ.


Sườngn. (Sườn).
 ― Nón. Cây làm nòng, làm cốt mà xây cái nón.
 Nón hai ―. Nón có hai cái cốt.
 ― ghe. Cọng đà, khuông tuông, cốt từ chiếc ghe, không kể vân be.
 ― nhà. Rường cột, khuôn tuồng cái nhà.


Suốtn. Thông thấu, cái ống chỉ dệt.
 Thông ―. hoặc – thông.Thông hiểu, thuộc biết rõ ràng.
 Thâu ―. Thông thấu, thấu hiểu.
 ― hay. Hiểu biết rõ ràng.
 ― biết. id.
 Sáng ―. Sáng láng, minh mẫn.
 Cái ―. Cái ống trúc quấn chỉ dệt.


Suốtn. Kéo tuốt một lần, lấy một lượt, (lá cây).
 ― dâu. Hái lấy lá dâu.


Sướtn. Lướt tới, bộ mạnh mẽ ; xể xước ra.
 Sân ―. Mạnh mẽ, chằm bằm, cứ một bề.
 Nói ―. Nói lấy được, nói một mình một thế.
 Cãi ―. Cãi ngang, cãi phứt, cãi xược.
 Làm ―. Làm ngang, làm lấy đặng.
 Đi ―. Vụt ra đi, đi không ai cản.
 Kéo ―. Kéo đại, lôi đi.
 ― da. Rách da, trầy da, xể da.
 ― mặt. Xể mặt.


Sụpn. Lọt vào, sa chơn xuống chỗ nào.
 ― vào. Lọt vào trong, chạy vào.
 ― xuống. Sa xuống, lụn xuống.
 ― hầm. Sa xuống hầm.
 Suy―. Suy sập, suy vi, nghiêng nghèo.


Súpn. Tiếng trợ từ.
 Sưng ―. Sưng lên.


Sụtn. Thối lui, thối lại, hạ xuống.
 ― xuống. Hạ xuống, để xuống.
 ― lại. Thối lại, ở lại sau.
 ― giá. Hạ giá.
 Trồi ―. Lên xuống không chừng.