Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/328

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
323
TÁC

 ― danh. Mượn danh, giả danh kẻ khác.
 Giả ―. Giả dối, mượn mỏ.
雇  |   Cố ―. Thuê mướn, ở thuê mướn.
 ― dũ?Mượn hình bóng, nói bóng, ví dụ


c. (Đã) đánh.
 Nói ― tới ― lui. Nói ra nhiều thế, khuyên dũ nhiều cách.
 Gây tụng ― tụng. Hay gây việc kiện thưa, hay gây gổ.


c. n. Gian vạy, xiên xẹo, không ngay thẳng, xấu xa, yêu khí.
 Gian ―. id.
 Tư ―. id.
 Nịnh ―. Dua mị.
 Lòng ―. Lòng gian vạy, xấu xa.
 Lời ―. Lời gian vạy, lời trái lẽ.
 Lẽ ―. Lẽ trái.
 Ý ―. Ý trái.
 ― ma quỉ mị. Yêu mị, tinh ma.
 ― quỉ. Quỉ ma.
 ― quỉ. Mị mộng, dối trá.
 ― thần. Thần dữ; khí độc. Tà bất cảm chánh, - 不 感 正 chỉ nghĩa là mình ở chánh trực thì tà ma không nhập vào được hoặc khí lực mình mạnh, biết giữ mình thì tà khí không hại.
 Trừ ―. Dùng phép thuật đuổi tà ma.
 Đuổi như đuổi ―. Đuổi đi một bề, tống lôi tống khứ.
 ― dâm. Lòng dâm dục, tội dâm dục.
偏  Thiên ―. Vạy mích, không chân chánh.
 Đinh ―. Giể thẻo may cặp theo nách áo kêu là đinh, chéo áo kêu là tà.
 Viền năm ―. Áo viền chỉ sắc đủ năm chéo, áo may kỷ.
 ― ―. Xiên xiên.
 Thỏ lặn ác ―. Mặt trăng lặn, mặt trời xế, đều hiểu là ngày lụn tháng qua.
 Quần ― lỏn. Quần vắn, vắn từ đầu gối trở lên.
 Nọc ― đầu. Nọc bị đóng già, đầu nó lụn xuống hoặc xơ ra, (về vật khác cũng hiểu một thể).


Tảc. Bên tay trái, bên trái, bên nghịch.
 Bên ―. id.
 Phía ―. id.
 Tay ―. Tay trái, tay chiêu.
 ― thừa tướng. Quan lớn nhứt trong triều.
 ― quân. Quan đô thống hay cả đạo tả.
 ― công. Tiếng xưng tặng quan tả quân.
 ― dực
 ― chi

Toán binh bên tả.
 Đạo ―. Đạo binh bên tả.
 ― ảnh. Bên phía để sách, (bàn thờ).
 ― đạo. Tiếng người ngoại đạo gọi đạo Thiên chúa.
 |  班  ― ban. Hàng bên tả, lớp bên tả.
 ― hữu. Kẻ tay chơn.
可  |  可 右  Khả ― khả hữu. Không chủ ý bên nào, theo phía nào cũng được; người hay đổi dời; bất chánh.
 ― truyện. Tên sách họ Tả.


n. Tấm vải lót cho con nằm, tấm giẻ.
 ― tơi. Bộ rách rưới, lang thang.
 Tấm ―. Tấm vải lót cho con nít nằm; tấm phụ bản kết theo áo tang cho biết là tang cha, tang mẹ.


Tảc. Viết, chép.
 ― sách. Chép sách.
 ― tự lâu. Phòng văn thơ, phòng viết.


Tảc. Ỉa chảy.
泄  |   Tiết ―. id.
嘔  |   Ẩu ―. Mửa ỉa.
吐  |   Thổ ―. id.
 |  痢  ― lợi. Chứng ỉa kiết.
 Đi ―. Đi sống chảy.
 Tầm ― tuôn rơi. Nước mắt dầm dề.


Tácc. nLàm, dấy, khơi.
 ― loạn. Dấy loạn.
 ― quái. Làm ra chuyện quái gở.
 ― ác. Làm ra chuyện hư hại, làm chuyện dại.
 ― tệ. id.
 ― nạn, nan. Làm trắc trở.