Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/333

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
328
TÀI

Tàic. Hay giỏi, khéo léo, mưu trí, lực lượng, phương pháp.
 ― trí hoặc tri ―
 ― ngồ
 ― năng
 ― nghề
 ― cán
 ― tình
 ― bộ
 ― lực

id.
 ― tử. Kẻ có tài riêng ; kẻ chuyên nghề cổ nhạc, nhạc công.
 Bọn ― tử. Bọn chuyên nghề cổ nhạc.
 ― đức. Có tài có đức.
 ― sắc hoặc sắc ―. Có tài năng lại có sắc tốt.
 Thiên ―. Người tài trí phi thường.
 Anh ―. Tài năng hào kiệt.
 Hùng ―. id.
 Kì ―. Có tài lạ, hay giỏi lắm.
 ― lạ. id.
 Cao ― hoặc ― cao. Tài trí lớn.
 Đại ―. id.
 Hiền ―. id.
 Khoe ―. Khoe mình hay giỏi.
 Cậy ―
 Ỷ ―

Ỷ mình có tài.
 Có ―. Hay giỏi ; có nghề võ.
 Bất ―. Dở dang, chẳng có tài gì.
 Siền ―. id.
 Thi ―. Đua sự hay giỏi.
疾 足 高  |   Tật túc cao ―. Nhậm lẹ mau chơn, tài trí lớn, (thường nói về học trò thi).
 Tam ―. Ba phép, gọi là trời, đất, người.
 Ba ―. Trí hiểu, trí muốn, trí nhớ.
 Tá ―. Mượn tài kẻ khác; nhờ kẻ khác giúp trong sự làm bài vở.
 Dở ―. Dở dang.
 Ươn ―. id.
 Hết ―. Hết giỏi ; hết hay.
 Khéo làm ― hay! Ai cầu làm mặt giỏi, (tiếng mắng người thày lay)
 Khéo làm ― khôn! Ai cầu làm mặt khôn, làm người biết việc
 Chữ ― liền với chữ tai một vần. Kẻ có tài trí, hay gặp những chuyện rủi ra, hoạn nạn.
 Có ― có tật. Hay giỏi làm sao cũng có chứng, cũng như ngựa hay có chứng.
大 小 各 有 其  |   Đại tiểu các hữu kì ―. Lớn nhỏ đều có tài riêng nghĩa là đều có cái hay cái giỏi riêng.
 Nhơn ―. Tài năng riêng, trí tuệ riêng.
 ― nhơn. Người tài tử ; tước phong cho các cung phi.
 Tú ―. Người học giỏi đổ bậc dưới cử nhơn.
 Mậu ―. id.
 Trai ― gái sắc. Con trai có tài, con gái có sắc thì là hai cái quí.
 Trỗ ―. Lộ ra, phát ra, sinh tâm làm ra chuyện gì lớn, (nghĩa xấu).
 Lục lục thường ―. Tầm thường chẳng giỏi gì.


Tàic. Của cải.
 Gia ―. (Coi chữ gia).
 Tiền ―. Tiền của.
 ― hóa
 ― vật
 ― sản

Gia tài, của cải.
 ― chủ. Chủ của, chủ nhà.
 ― gia. id.
 ― gia cha ăn cướp. Mất ít khai nhiều, bụng tham quá ăn cướp.
 Kiện gia ―. Kiện giành gia tài.
錢  |  如 糞 土 仁 義 似 千 金  Tiền ― như phấn thổ, nhơn ngãi tự thiên kim. Tiền của đường bụi đất, nhơn ngãi trọng ngàn vàng.Phải lấy nhơn ngãi làm hơn.
 |  多 累 身  ― đa lụy thân. Của nhiều cực mình.
 ― phú, phó. Kẻ coi sổ sách, giữ tiền bạc.
 ― công. (Đà công).Lái phụ, kẻ coi chéo bánh.
 ― sắc. Của cải, giàu có và sắc tốt.


Tàic. Cây dọn nhà để mà dùng ; tài năng.
 ― liệu. Đồ cây gỗ, đồ dùng, đồ làm cối tử.
 ― chất. id.
 Quan ―. (Coi chữ quan).
 Ngũ ―. Ngũ hành.