Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/34

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
29
MEO

 ― cơm. Nhai cơm cho con ăn.
 Ướt ― Ướt hết, ướt đầm đầm. .
 Say ― Say quá. .


𣼺 Mèmn. Tiếng trợ từ.
 Ướt ―. Ướt hết.
 Say ―. Say mê, say quá.
 ― ―. Bộ dầm ướt, bộ say mê man.


Mémn.
 Móm ―. Răng rụng môi sụp vào, không có răng.


𩞝 Mềmn. Dịu yếu, dễ uốn, không có cứng cỏi.
 ― mại. id.Nói về người về vật.
 ― dịu hoặc dịu ―. Dịu dàng, dễ uốn.
 ― mỏng. Dịu dàng, dễ khiến dễ biểu.
 ― nhuỗi. Mềm quá.
 ― lún.  Mềm lắm, giòn lắm.
 ― lụn.  id.
 ― như chuối. Mềm dịu hết cách (Tánh nết).
 Trai đua mạnh, gái đua ―. Trai phải cho mạnh mẽ, gái phải cho dịu dàng.(Tính nết).
 Đánh ― xương. Đánh giập xương, đánh dữ; (tiếng ngầm đe).
 Yêu chơn ― tay. Yếu đuối chẳng có sức lực gì cả.


綿 Menn. Vật hay làm cho vật khác hầm hơi, nổi dậy, như men đặt rượu, men bánh bofvv Lần hồi.Tiếng trợ từ.
 ― theo. Lần theo sau, lần lần mà theo.
 ― đến hoặc ― tới. Lần tới, rán mà đi tới, không dám đi săn.
 ― vào. Lần sau.
 Bò ― Bò lần đầu. .
 Bánh bổ― Bánh có bổ men, đối với bánh không men. .
 Thuốc ―. Tiếng đói; thuốc trị bệnh.
 Mon ―.  Tròm trẻm, gần bằng, gần được.


Ménn. Nhỏ lắm hoặc mới sinh.
 Trắng ― ―.  Cà trắng lớn nhỏ.
 Giết cả trằn ―. Giết hết cả lớn nhỏ, cả dòng họ.
 Chí ―.  Chí mởi nở.
 Rận ―. Rận mới nở.


Mènn. Tên chuông.
 Chuông ―. Chuông nhỏ.Cái xấp xải.


綿 Mênc. Nước Cao-mên, người Cao-mên.
 Cao ― id. .
 ― man. id.


Mếnn. Thương yêu.
 -n yêu hoặc yêu ―. id.
 ― thương hoặc thương ― id. .
 ― lòng.  Vì lòng tốt mà thương.
 ― đức.  Mến vì sự nhơn đức, cảm vì người có đức.
 Cảm ―. id.
 Kính ―. Kính thương.
 ― người ― cảnh. Mến người, mến chỗ ở.


綿 Mền n. Đồ dùng mà đắp mình bằng nỉ hoặc bằng hang, vải.
 ― chiếu. (Tiếng kêu chung cả mền chiếu.
 Đắp ―. Lấy mền mà phủ trên mình (coi chữ đắp.).


Mểnn.
 Mang ― Mang trong lòng, có thai nghén. .
 Có mang có ―. Có thai nghén.
 Đánh tài ―. Tiếng nói trong cuộc, đánh me rằng đặt cữa một, có bao nhiêu, ăn chung bấy nhiêu.


Mênhc. (Coi chữ minh).
 Bắc ― Biển, biển bắc. .
 ― mang. Bộ rộng lớn.
 ― ― mòng.  Id.
 ― ― mang mang. Rộng lớn vô cùng.
 ― móng chỉ xứ. id.


Meon. Nổi sương, nổi mốc; ngoài chót, ngoài chéo.