Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/343

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
338
TÂN

 Nằm― Nằm nở lâu mà tan rã
 Quan― Quan hưu trí
 -lang: Vật giống như chỉ nhện ở trên không sa xuống
 -nhang: (Coi chữ nhang)
 -một cây nhang: Cháy lụn một cây nhang, ấy là phép định giờ
 -một điếu thuốc: Hút hết một điếu thuốc
 -mộng: Chuyện chiêm bao, còn nhớ ít nhiều


Tànc. nĐồ che mưa nắng, đồ che cho vua quan.
 Cây-. id.
 -vàng. Tàn vua ngự.
 Che―. Bợ đỡ giương tàn mà che.
 Cây lớn―. Cây nhánh lá sum suê.


Tảnc. nTan ra, rải rác, linh lạc.
 -mác. Tan đi hết, xiêu lạc.
 -lạc. id.
 Đi-. Đi một người một ngả.
 Đào-. Trốn đi nhiều ngả.
 Làm như bắt lính-. Tìm bắt tở mở, (Coi chữ lính).


Tănn.
 -măn. Nhỏ nhít, mần mò.
 Làm― măn. Mằn mò, rờ rẫm; làm chuyện thắt mắt, nhỏ mọn.
 -ngứa: Ngứa chút đỉnh, có hơi ngứa; mới ngứa
 Ngứa ― ―. Ngứa một ít.


Tặnn.
 Tiện-. Hay dành để, không hay xài phí.


Tầnn.
 -mẫn. Làm chuyện tắt mắt, nhỏ mọn, làm chuyện vặt vãnh, làm chuyện không đáng làm; (Thường nói về các người già cả siêng năng hay kiếm chuyện vặt vãnh mà làm).


𣩵 Tẩnn.
 -mẩn. Nhỏ mọn, mọn mạy.
 Nói― mẩn. Nói mọn mạy, nói chuyện không đáng nói; như nói từ miếng ăn v.v.


Tânc. Mới.
 -lạo. Mới tạo lập, mới sắm ra.
 -lập. id.
 -khẩn. Mới khẩn (Đất ruộng).
 -tân. Mới tân lên, mới lớn lên; kẻ hậu sanh, kẻ mới học.
 -quân. Vua mới.
 -chánh. Việc chánh mới, nhà nước mới, phép cai trị mới.
 -triều, trào. Triều vua mới, nhà nước mới.
 Ăn― gia. Ăn mừng nhà mới.
温 故 而 知  |   Ôn cố nhi tri-. Học bài vở cũ mà thêm điều biết mới.
 Linh― điền. Lính mới đến, lính còn bợ ngợ, chưa quen việc.
 Sở― đào. Sở coi về người nước khác mới đến trong nước mình; sở coi về người đáo ngụ.
 Bàn-. Bọn dịch mục mới lãnh việc làng đối với bàn cựu.
 -vân cựu. Mới phải hồi cũ (Việc làng).
 Lễ― quan. Lễ mừng quan mới đáo nhậm.


Tânc. Củi thổi.
 Sài-. id.
 Vạn sài-. Hội riêng những người làm nghề đốn củi thổi, không chịu phép làng.
 -quê mễ cháu (coi chữ mễ)
抱  |  救 火  Bảo― cứu hỏa. Ôm củi đi chữa lửa, chỉ nghĩa là làm cho cháy thêm, (chọc giận, gây việc thêm).


Tânc. Cay.
 -toan. Cay chua.
 -khổ. Cay đắng.
 Tế-. Loại rau má, có mùi thơm, vị thuốc phong bên Trung- quốc chở qua, gọi là bắc tết ân, mạnh hơn.


Tânc. Bến nước, vàm sông.
 Giang ―. id.