Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/344

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
339
TẤN

 Độ-. Bến đò.
 Quan-. Thuế quan ải, thuế bến nước.
 Bắc-. Tên sông thuộc hạt Tân-an.
初 學 問  |   Sơ học vấn-. Tên sách người Annam dọn lại, kể các chuyện đại khái trong sách sử.


Tânc. Khách.
 -khách. id.
 -chủ. Khách thứ, chủ nhà.
 -phục. Chịu đầu.
 |  天  –thiên. Vua băng, vua băng hà, yến giả.
 Hội― chủ. Cuộc thầy thuốc bày yến tiệc, mời những người uống thuốc của mình đi dải.


Tậnc. Hết, cùng tột.
 -tuyệt. Hết sạch, tuyệt đi.
 -lực. Hết sức.
 -tâm. Hết lòng, có lòng lắm.
 . Hết ý.
 -tình. Hết tình.
 -trung. Hết lòng trung nghĩa.
 -thế. Cuộc đại biến, hết đời này, hết thiên hạ.
 |  人 力 方 知 天 命  -nhân lực phương tri thiên mạng. Hết sức người mới biết mạng Trời; lời khuyến khích con người không nên ngã lòng mà bỏ việc.
 -số, mạng. Số mạng tới chừng ấy mà thôi, phải chết, không làm chi được.
 -nhau. Đụng lấy nhau, khít nhau.
 Tường-. Rất rõ ràng.
 Cùng-. Cùng tột.
罄  |   Khánh-. Trả nợ không nổi, xin giao hết của cải mà tụi nợ.
 Vô cùng vô-. Chẳng cùng chẳng hết.
高 鳥  |  良 弓 藏  Cao điểu ― lương cung tàng. Chim bay cao chết rồi, cái cung hay phải giấu. Tiếng trách vua chúa không nhớ công ơn.
 Tán ― thiên lương. (Coi chữ lương).
 Nói― từ. Nói hết lời; nói đủ điều.
 |  心 所 事  ― tâm sở sự. Hết lòng làm việc mình.
 -Tâm kiệt lực. Hết lòng hết sức.
 Thơ bất― ngôn. Thơ nói không hết lời; (nếp viết thơ).


Tấnc. nTới, lại gần; đăng đưa; ngăn chặn.
 -tới. Đi tới; làm nên.
 -thối. Tới lui.
 |  退 兩 難  ― thối lưỡng nan. Khó bề lui tới; tới cũng khó, lui cũng khó, không biết tính bề nào.
 Đàng― thôi. Đàng tới đàng lui, đàng đi nước bước, sự hơn thua.
 -cúng. Dâng cúng, tự mình đem tới mà dâng.
 -công. Dâng lễ vật cho nước trên, đi công sứ.
 -đức. Làm nên công, học được việc.
 -ích. Đều ích lợi, dáng công bộ.
 Nói ― ích. Nói thủ phụng, nói cho người ta biết ơn mình.
 -ơn. Làm việc lấy lòng, làm cho người ta mang ơn.
 Nói ― ơn. Nói cho người ta biết ơn, cũng gần một nghĩa với tân ích.
 -chức, quờn, tước. Lên chức, lãnh được quờn tước.
 -lộc. Thêm nhiều lộc lễ.
 -tài. Làm nên giàu có.
 -phát. Làm nên thạnh lợi, phát đạt.
 -binh. Đem binh tới, giục binh tới.
 -lực. Thêm sức, bổ sức.
 -thực. Ăn được; làm cho ăn được.
飲 食 不  |   Ẩm thực bất-. Ăn uống không được.
 -hỏa. Bài thuốc bổ.
 Tiên-. Lớp trước, kẻ khôn ngoan.
 -cữa. Chận cữa lại.
 -mi đệm. Lấy mi đệm mà êm, mà ngăn.
 -khại. Đưa khại tới mà đóng đồn ép (ví cọp).
 Lấy ván mà ―. Lấy ván mà ngăn, mà chận.


Tấnc. Chóng.