Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/346

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
341
TÀNG

倂  |  論 罪  Tính― luận tội. Tính của tang nhiều ít mà định tội nặng nhẹ.(Điều luật Annam).
入 口 無  |   Nhập khẩu vô-. Vào miệng rồi mất tang tích.
 Phi ―. Làm cho mất tang tích.
 Lạm ―
 Tham ―

Ham ăn của hối lộ.
 Quả ―. Việc rõ ràng chẳng lẽ chối.
 Tọa ―. Mắc tội ăn của người.
 Dẫn ―. Đem mối, dắt mối, đem của lo lót, (trong luật gọi là thuyết sự quá tiền). 說 事 过 錢
 Vô ―. Không có tang tích, không có dấu gì, vật gì làm chứng.
 Mất ―. id.
 Làm ―. Lấy làm chứng, để vật làm chứng.
 Phao ―. (coi chữ phao).
 ― phao. Của phao vu.


Tangc. Dâu.
扶  |   Phù ― (coi chữ phù)
 |  榆  ― du. Phía mặt trời lặn.
 |  榆 暮 景  ― du mộ cảnh
 |  榆 晩 景  ― du vãn cảnh

Cảnh già cả, cảnh muộn.
 Không ―. Tên núi; chỗ ông Y Đoản sinh ra.
 Thương hải ― điền. Cuộc tang thương, (coi chữ hải).
 ― bạch bì. Vỏ rễ cây dâu, vị thuốc ho.
 Đất ― can. Đất trồng dâu.
 ― trống. Giăm trống.
 Gõ ―
 Ra ―

Gõ phía ngoài vành trống, ấy là cách bắt tì hát bội.
 Tinh ―. Thung dung, mặc ý mình.
 Tích tịch tình ―. Tiếng đàn.
 ― môn. thầy chùa.


Tạngc. Năm vật ở trong bụng mà thuộc về trong là tâm, can, tì, phế, thận, nói nôm thì là tim, gan, lá lách, phổi, hai trái cật.
 Ngũ ―. id.
 ― phủ. Tạng trong, phủ ngoài nghĩa là hay thông cùng phía ngoài, có sáu cái là vị, đại trường, tiểu trường, bàng quang, tam tiêu, bào lạc.
 ― độ. Chứng trường ung, hạ huyết.
 Bạc ―. Bộ mét xanh, bộ không có màu.


Tángc. Chôn, cây, đá lót chơn cột.
 Mai ―. Chôn cất.
 Cát ―. id.
 Tống ―. id.
 Trợ ―. giúp tiền bạc trong việc tòng chung.
 Hỏa ―. Đốt tử thi cho tiêu mà lấy tro.
 Thiên ―
 Cải ―

Lấy cốt mà chôn chỗ khác.
死 無  |  地  Tử vô ― địa. Chết không chỗ chôn, chết mất thây.
 Nhà ―. Nhà có dùng cây, đá mà lót chân cột.
 ― đá. Táng bằng đá.
 ― cây. Táng bằng cây.
 ― con cờ. Táng vuông kê một chơn cột.
 ― luôn. Táng dài kê nhiều chơn cột.
 ― tròn. Táng cắt tròn kê một chơn cột.
 Tầm ―
 Viên ―

Miếng táng hoặc vuông hoặc tròn.
 Xây ―. Xây sửa miếng táng cho cân.
 ― dường. Một tấm dường hạ đổ tròn.
 Đường ―. Đường đổ từ tấm trên thể ấy.


Tángc. Mất, chết.
 ― rong. id.
 Thất ―. Lạc mất.
 |  家 敗 產  ― gia bại sản. Hư hết sự nghiệp.
 |  家 之 狗  ― gia chi cẩu. Chó chết chủ, chó nhà hoang, thất lạc, không biết đâu mà về.


Tàngc. Giàu, chứa.
 Kho ―. Kho đụn.
 ― ẩn. Giấu giếm; ẩn mình.
 ― tị. Trốn lánh, lánh mình.
 ― hình. Làm phép không cho kẻ khác thấy mình.
潛  |   Tiềm ―. An ánh, tìm chỗ tịch mịch mà ở, không cho ai biết.
 |  頭 出 尾  ― đầu xuất vỉ. Giấu đầu ra đuôi, giấu không nhẹm.