Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/352

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
347
TẤT

 Mưa ―. Nước mưa đưa vào.
 Khói ―. Khói bay động.
 Sóng-. Sóng đánh vào,xắn vào.
 Mắng ― mặt. Mắng đùa.
 Gió ― ngọn đèn. Gió thổi đàn ngọn đèn.
 Gió thổi ― mặt. Gió thổi đùa.


Tátn. cLập thế lấy nước cho ráo, vầy nước đi; tên riêng.
 ― nước. id.
 Gàu nan ― biển. Chuyện phi lý, không lẽ làm đặng.
 Nói như ― nước bè. Nói hỗn hảo, nói hàm hồ, nói lấy một mình.
 Bảo ―. Bảo bùng.
佛 菩  |   Phật bồ ―. Tước hiệu Phật, (coi chữ bồ).
菩 提 菩  |   Bồ đề bồ ―. id.


𤎕 Tắtn. Làm cho nghẹt, làm cho hết cháy.
 ― lửa. Làm cho lữa ngột.
 Lửa ―. Lửa ngột tự nhiên.
 Khi tối lửa ― đèn. Trong lúc bức trắc, hiểm nghèo.
 ― queo, câm. Tắt mất, tắt hết.
 ― hơi. Hết thở, chết.
 ― nghỉn. id.
 ― ngang. Tóm tắt, vân vổi, cụt cằn; băng ngang qua.Nói tắt ngang; đi tắt ngang.
 ― hút. id.
 ― mông. id.
 Nói ―. Nói rút, nói tóm.
 Viết ―. Viết tóm, viết thâu lại cho vắn, cho gọn.
 Làm ―. Làm nhón; làm cho rồi chuyện; làm sơ lược.
 Làm ― hút ― móng. Làm không chín chắn, làm lấy rồi, không theo thứ lớp.
 Đi ―. Đi theo đàng vắn, đi băng.
 Đàng ―. Đàng băng ngang, đàng gần hơn hết.
 Ngả ―. Ngả sống con, vắn đàng hơn sông cái.
 Cái ―. id.
 ― đường. Vắn đường hơn.
 Nói ― khúc, hút. Nói không đủ đầu đuôi.
 ― tiếng. Nói không ra tiếng.
 ― gió. Lửng gió, bặt gió.
 ― ngòi. Nghẹt đi, không phát lửa, đụt đi, hết mưu sự.
 Súng ― ngòi. Súng không phát.
 Pháo ― ngòi. Pháo không nổ.


㮿 Tắtn. Thứ quít nhỏ trái, chua nhiều.
 Quít ―. id.
 Đánh kim ―. Đánh lú chén, lấy chén chụp tiền đẩy ra giữa ván, cứ sô yêu lượng tam túc mà cầu cữa, ai trúng cữa mình thì ăn.


Tấtn. Một mình ít dùng.
 ― bạt. Cô khổ một mình, không ai ngó đến.
 -tưởi. id.
 Tơ bơ ― bất. Bổ sấp bổ ngửa, không ai nhìn biết.
 Thuyền ― vào bờ. Thuyền tấp vào bờ.


Tấtc. Ắt, thiệt.
 ― nhiên. Phải sự như vậy, nhứt định thế ấy.
 Vị ―. Chưa ắt, chưa hẳn, chưa phải.
 Hà ―. Nào lựa, nào phải, có can chi.
 Bật ―. Chẳng lựa, chẳng phải, chẳng can chi.


Tấtc. Rồi, hết.
 Hoàn ―. Xong xuôi rồi.
 ― việc, sự. Hết việc.
 ― ngữ. Đủ số, đủ ngữ, hết cả.
 Hết ―. Hết sạch, hết cả.
 Lễ ―. Lễ thành, lễ rồi.
 Ăn ―. Ăn hết sạch.
 ― tập. Nhóm hết, bắt lại hết, (quân lính).


Tấtc. Suốt, tường tận.
 ― tình. Hết lòng.
 Tường ―. Rõ ràng.
 Thục ―. id.
 Tri ―. Biết rõ.
 Tiêm ―. Kỉ lưỡng.


Tấtc. Gối; vớ, đồ bao bàn chơn, ống chơn.
屈  |   Khuất-. Uốn gối, xuống gối, quì gối.