Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/353

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
348
TÀU

 |  下 承 歡  ― hạ thừa hoan. Hầu hạ giúp đỡ làm cho vui lòng cha mẹ.
 Mang ―. Đeo vớ.


Tấtc. Dẹp đường.
警  |   Kỉnh ―. Dẹp đường, nạp đường, (quân hầu vua).
出 警 入  |   Xuất kỉnh nhập ―. Ra vào đều có thể dọn đường.Sự thể cao sang.


Tậtc. Bịnh hoạn, đau ốm; mắc lấy chứng bệnh gì làm hại đến thân thể; chóng.
 ― bịnh. id.
 ― nguyền. id.
 ― khổ. id.
 Tàn ―. Đau ốm không toàn thân thể.
 Đốc ―. Bị người người ta đâm đánh không toàn thân thể,.
 Phế ―. id.
 Ác ―. Tật dữ như tật đơn phung.
 Ẩn ―. Tật kín.
 ― phung. Tật làm cho con người lở lói, bắt thành nhơn.
 ― đớn. Tật quỉ xạ, tật làm cho phải cùi cụt.
 ― bại. Tật làm cho phải thoát nhục, chết trong thân mình, hai chơn đi không đặng.
 ― phong. Tật đau phong làm cho phải co rút gân cốt, hoặc bại cả thân mình.
 ― bất trị. Tật không có thuốc trị.
 Cố ―. id.
 ― Trời cho. id.
 Có ―. Có đơn, phung v. v.
 Mang ―
 Mắc ―
 Chịu ―

id.
 Già sinh ―, (đất sinh cỏ). (Coi chữ sinh).
 Cần ―. Kiêng cử lo cho lành bịnh.
 Lực ―. Đau mà rán.
 Tiểu ―. Có tì tích chút đỉnh, như lé mắt, cụt một ngón tay ngón chơn v.v.
護  |  而 忌 醫  Hộ― nhi kị y. Giấu bệnh mà ghét thầy thuốc; có bệnh mà giấu thầy thì chữa làm sao đặng.
 Có tài có ―. (Coi chữ tài).
 Lớn ―. Có chứng rất khó chịu, như mê đắm sự gì, (tiếng trách).
 |  風 知 勁 草  ― phong tri kỉnh thảo. Gió vụt biết cổ cứng; gió thổi mà cố ko xếp thì biết là cổ cứng, gặp cơn rối loạn mà không nao ấy là vững lòng.
瘧  |   Ngược ―. Bệnh rét.
美  |   Mĩ ―. Tật bắt gãi, làm cho ngứa, như ghẻ lác v.v.
毛  |   Mao ―. Tật dâm.


Tậtc. Ghen.
 ― đồ. Ghen ghét, ganh gỗ.


Taun. (Tao).


Táun. Xấc xược, đồ đong bằng nữa giạ.
 ― xấc. Xấc xược, lắc xắc.
 Láu ―. id.
 Cái ―. Cái lường nhỏ bằng nửa giạ, đồ đong muối.
 Cây làu ―. Thứ cây nhỏ, chừng bằng hai tay, hay chịu mưa nắng, thịt trày trày, rất bền chắc.


Tàuc. nThuyền lớn, thuyền đi biển, nước Trung-quốc; người Annam thấy tàu khách qua lại nhiều, lấy đó mà gọi là nước Tàu, người Tàu.
 ― thuyền. id.
 ― bè. id.
 Người ―. Người có nhiều tàu, người Trung-quốc.
 Bên ―. Bên Trung-quốc.
 Đóng ―. Dùng cây ván làm ra nhiều chiếc tàu.
 Trảy ―. Đi tàu, ngồi tàu mà đi biển giả.
 Chúa ―. Người làm chủ dưới tàu.
 Bạn ―. Ban coi buồm lái dưới tàu.
 ― buôn. Tàu chở hàng hóa, chuyên việc buôn bán.
 ― lửa, khói, khí. Tàu dùng hơi nước sôi động máy mà chạy.
 ― chiến. Tàu đóng ra để mà đánh giặc.
 ― trận
 ― giặc
 ― binh

id.