Trang này cần phải được hiệu đính.
352
TÊM
Đồ ― nhuyên. Đồ bận, đồ tùy thân, đồ dùng.
Đâm cho ―. Đâm cho nát bần.
― kiểu. Kiểu vở nhỏ mà xinh.
| 作 ― tác. (Coi chữ tác).
| 人 ― nhơn. Đứa gian, đứa xấu.
― độ. Cứu giúp, đưa qua cho khỏi tai nạn.
― thế. Giúp đời, làm ích cho đời.
― nhơn lợi vật. Làm ích cho cả người vật.
接 | Tiếp ―. Gần gũi, liên tiếp.
博 施 | 衆 Bác thí ― chúng. Rộng lòng làm phước, cứu giúp mọi người.
Kinh Vĩnh ―. Tên kinh ở tại tĩnh Châu-đốc, trỗ ra kinh Vĩnh-thông.
Ngãi ―. id.(Tiếng người khác xưng hô).
Hiền ―. id.
― chỉnh hoặc chỉnh ―. Nghiêm trang, thứ tự.
― tỉnh. Nghiêm chỉnh, vững vàng, không xao động.
― gia nội nội trợ. Sắp đặt cùng giúp đỡ trong nhà (phận sự đờn bà).
― tựu. Nhóm nhau, tụ hội.
Nhứt ―. Đều nhau; một lượt.
― đầu ― đuôi. Chặt phía đầu phía đuôi, cho bằng đều.
― cho bằng. Cắt, chặt cho bằng đều.
物 不 | 物 之 情 Vật bất ― vật chi tình. Vật chẳng đều nhau, in nhau thì là sự tự nhiên nó, (kinh diệc).
Thi vận bất ―. Thi vận tráo chác, không được một thể.
― chế. id.
Chúa ―. Đứng cầm quiền sửa trị, vua, chúa; linh tánh,.
冢 | Trủng ―. Quan lớn nhứt trong triều.
| 相 ― tướng. id.
Âp ―. Quan trị dân, hay một huyện, quan huyện.
屠 | Đồ ―. Làm thịt.
Tra ―. Cặn, xác, đồ dư, đồ bỏ.
調 | Điều ―. Sửa sang làm cho yên, làm cho hòa hiệp.
Thuốc ―. Thuốc tán hỏa mật ong; thuốc hoàn.
Mồng ―. Hiểu chung cả cái mồng cùng hai cái đeo thân dưới cái mồng.
Cười ― toác. Bộ vui cười quá, há miệng cưới lớn quá.
Ăn trầu ― toác. Bộ ăn trầu không gọn, vây ra môi mép.
― tề. id.
― dặt. Nhóm lại cùng ém xuống, làm cho dẽ dặt.Tém dặt bát cơm.
― vào. Đưa vào một chỗ làm cho gọn.
Ăn trầu ― tề. Ăn trầu vén khéo không để vây môi.
Ngồi ― tề. Ngồi có ý, áo quần khít khao, vén khéo, không để hở hang.
― lem (― luốc). Lem luốc, vây vá, không sạch sẽ.
― lem (― luốc). id.
|