Trang này cần phải được hiệu đính.
356
THẠCH
― giá. Đánh giá cho cao.
― lên. id.
― ra, ― qua. Lần ra, gie ra, thừa ra không đều một cỡ, không ngay một hàng, (thường nói về cột nhà).
― chơn. Chơn đưa ra một hai ít, (chơn cột chơn ghế v.v.).
Thóc ―. Lục lạo, tìm kiếm, khua động.
Đá cẩm ―. Đá có vân, hoặc đen hoặc đỏ.
― bàn. Đá bằng mặt mà lớn giống như cai bàn, tên chỗ.
Bàn ―. Đá bằng mặt mà lớn ; tên cữa biển ở tĩnh Quảng-nam.
Yên như bàn ―. Sự thể vững vàng, không hề xao động.
| 碌 ― lục. Loại giống đá mà xanh đậm.
| 羔 ― cao. Thứ đá trắng mà mềm, vị thuốc mát.
活 | Hượt ―. Thứ đá trơn mà mềm, vị thuốc lợi thủy.
寒 水 | Hàn thủy ―. Cũng về một thứ đá.
| 信 ― tín. Loài kim rất độc, cũng gọi là nhơn ngôn. 人 言
― khôi. Vôi đá.
赤 | 脂 Xích ― chi. Thứ đá đỏ, vị thuốc làm cho chặt bụng.
代 赭 | Đại đổ ―. Thứ giống như son, vị thuốc trị băng lậu, tả lợi.
| 决 明 ― quyết minh. Loại sò, cái cửu khổng, 九 孔 thuốc đau mắt.
― hoa. Loài rau câu ; hoa đá.
| 斛 ― hộc. Loại ngãi bay, hay đóng cây cau, thuốc lợi thủy.
| 葦 ― vi. Loài rong cỏ, vị thuốc lợi thủy.
| 菖 蒲 ― xương bồ. Loài cỏ, củ là đều thơm, vị thuốc làm cho thông đàm, hết nhức đầu.
| 鍾 乳 ― chung nhủ. Loại đá ở biển, vị thuốc nhỏ mắt.
| 燕 ― yến. Loại sò biển, cũng gọi là chim yến.
| 靑 ― thanh. Đá xanh.
| 榴 ― lựu. Cây lựu, trái lựu.
| 蟹 ― giải. Cua đá, vị thuốc mát cũng là thuốc thôi sinh 催 生 làm cho dễ đẻ.
| 花 莱 ― hoa thể. Hoa đá, đá xốp, loại rong.
Hỏa ―. Đá lửa.
― cơ. Máy đá, súng cò máy đá.
| 腦 油 ― não du. Dầu lửa.
| 竹 花 ― trước hoa. Loại đá.
碧 風 | Bích phong ―. Loại đá giống huyền.
鵝 管 | Nga quản ―. Thứ đá có lỗ như cộng lông ngỗng.
靑 蒙 | Thanh mông ―. Loại kim, màu xanh xanh, vị thuốc tiêu đàm.
銀 星 | Ngân tinh ―. Đá rắn, (coi chữ rắn).
陽 起 | Dương khởi ―. Loại đá, vị thuốc bổ thận.
霹 靂 | Thích lịch ―. Lưỡi tầm sét, cả thẩy các loài đá, loài ốc đều là thuốc mát.
磁 | Từ ―. Đá nam châm.
Kim ― kỳ duyên. Doan vàng đá, doan trời cho. Chuyện họ Kim họ Trạch, người ta đã dịch ra tuồng.
Mộc ―. Cây đá ; dại dột không biết gì.
開 口 如 破 | Khai khẩu như phá ―. Mở miệng dường phá đá, nghĩa là lời nói phải cho chắc chắn.
鉄 | 心 腸 Thiết ― tâm trường. Lòng dạ vững bền như sắt như đá.
| 室 ― thất. Nhà xây bằng đá; nhà để sách vở.
Ngọc ―. Thứ đá mịn thịt trong suốt, lại được nước trơn láng, người ta lấy làm quí như ngọc.
― hồ. Tên xứ ở về hạt Định-tường.
― hầu. Khỉ trong đá hóa ra, thì là Tôn-ngộ không, có tài phép bằng Trời cho nên cũng gọi là Tề thiên đại thánh.
| 壁 蠻 ― bích man. Moi đá vách (về tĩnh Quảng-ngãi).
| 河 ― hà. Tên xứ ở về tĩnh Nghệ-an.
Chốn thi ―. Chốn giặc giả ; chỗ chui làn tên mũi đạn.
|