Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/362

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
357
THÁI

 Bạch ―. Đá trắng ; hòn đá lớn tai cữa Hạ-châu.
 Phong ―. Đá ong, đá lổ dổ giống như tàng ong.
 ― bi. Bia đá.
 ― sùng. Tên người giàu lớn đời xưa.


Thaic. Có chửa nghén; con trong bụng mẹ.
 ― dựng
 ― nghén
 Có ―
 Chịu ―
 Thọ ―
 Hoài ―
 Mang ―

id
 Thành ―. Con đã tượng trong bụng mẹ.
 Đầu ―
 Bào ―. Nhập vào lòng thai nào mà sinh ra một lần nữa, (luân hồi, đạo Phật).
 ― sinh. Sinh đẻ, việc sinh đẻ, đẻ con.
 ― sản. id.
 Động ―. Con trong bụng mẹ không yên, là vì mẹ té ngã v.v.
 Đọa ―. Lòng thai sa xuống, hoặc phải đẻ non.
 Trệ ―. Lòng thai trần xuống không yên.
 An ―. Làm cho lòng thai yên ổn.
 Dưỡng ―. Giữ gìn, kiêng cữ mà nuôi lấy con trong bụng.
 Phá ―. Làm cho hư thai.
 Hoang ―. Chửa hoang.
 Sâu ―. Uống thuốc làm cho nhỏ con cho dễ đẻ.
 Song ―. Chửa sinh đôi, chửa hai con một lượt.
 ― tiền, sản hậu. Trước khi đẻ, sau khi đẻ ; những chứng bịnh hay phát trong khi chưa đẻ hay là đẻ rồi.
 ― y. Cái nhau, cũng gọi là bào y lại gọi là tử hà xa 紫 河 車.
 Bắp ― ―. Thứ bắp rài rài, mau sinh trái.


Thaic. Cao sang, trên trước, (tiếng xưng tặng).
 Thiên ―. Cõi trời, trời.
 Khoan ―. Đằm thắm, trọng hậu, thơ thới.
 Qui ―. Qui chức, ngài.(Tiếng tặng nhau).
 ― đài. id.
 ― lão. id.
 ― huinh. Anh, bậc đàng anh, người lớn tuổi hơn.


Thaic. (Xai). Nghi ; bói ; định chừng).
 Ra ―. Ra lời hai ba nghĩa, làm như câu đố.
 Thầy ―. Thầy ra câu đố, làm lời bóng dáng mà chỉ vật gì.
 Câu ―. Câu đố.


Tháic. Cả, lớn.
 ― bình. Bình yên cả ; bình yên vô sự.
 ― quá. Quá lắm, quá chừng.
 ― thậm. id.
 ― đa. Nhiều quá.
 ― sư
 ― phó
 ― bảo

Ba tước quan lớn lãnh việc dạy thái tử.
 |  僕  ― bộc. Tước quan trong triều.(Hàng lạc khanh).
 ― tử. Con đầu lòng vua ; con cả nhà vua ; đông cung, tứ quân, tứ nhị.
 ― công. Tước xưng ông Lữ-vọng đời nhà Châu.
 |  尉  ― húy. Tước quan lớn hay cả việc binh, việc hình.
 |  守  ― thú. Quan trấn một xứ, thứ sử 刺 史.
 ― tảo. Sớm mai sớm.
 ― cực. Lý cũng tội, sự thể phải có, cuộc tự nhiên, (coi chữ cực).
 ― thỉ. Trước hết, đầu hết, thuở mới có trời đất.
 ― dương. Mặt trời.
 ― âm. Mặt trăng.


Tháic. (Thới)Thạnh.
 Bỉ ―. Thạnh suy.
 Làm bỉ ―. Làm bộ no đủ, không cầu không ham.An được năm ba đồng, khéo làm bỉ thới !.
 ― sơn. Tên hòn núi ở bên Trung-quốc ; ông-gia.
 ― thủy. Bà gia.
 ― vận. Vận tốt, vận thạnh.


Tháic. (Thới).