Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/374

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
369
THANH

 ― điên, khùng. Đứa điên, đứa khùng, (tiếng mắng).
 ― ngu. Đứa ngu. id.
 ― dại. Đứa dại. id.
 Chim ― bè. Thứ chim chơn vịt, lớn con, hay thả trên mặt nước.


Thẳngn. Ngay ngắn, vào ra đều, bằng đều một cỡ.
 ― thớm. id.
 Ngay ―. Ngay ngắn ; thật thà chẳng chút tà vạy.
 Công ―. Công bình, chánh trực.
 Bằng ―. Bằng đều một cỡ.Đàng bằng thẳng.
 ― rẵng. Ngay hàng, ràn ra đều, hẳn hòi.
 Ngay ― rẵng. id.
 ― băng. id.Ngay như chỉ giăng.Đàng thẳng băng.
 ― bon. Thẳng lắm.
 ― óng. id.
 ― cứng. id.
 ― phép. Cứ phép, bắt nhặt, không bỏ phép.
 Làm ― phép. Cứ phép mà làm.
 Làm ― bằng. id.
 Đánh ― tay. Đánh đến, đánh mạnh.
 ― chỉ (đàng vân). Đi ngay một đàng.
 ― xông. Đi ngay, đi sẵn một bề.
 ― tách. id.
 ― tới. Đi tới một bề, cứ việc đi tới.
 Đi ―. Đi ngay một đàng ; chịu thua ngay.
 Đàng ―. Đàng ngay không có khúc quanh.
 ― đàng. Luôn đàng, liên đàng, đàng ngay thẳng.
 ― đỗi. Luôn theo đỗi đàng ; vừa chừng, vừa sức.Ăn cho thẳng đỗi thì là ăn cho no, (tiếng mời).
 Uống ― nghỉn. Uống một nghỉn, uống thẳng hơi, uống phỉ sức ; uống no say.
 Ngủ ― giấc. Ngủ trọn giấc, ngủ một giấc dài, ngủ đã thèm.
 ― thoét. Cứ một trật, một bề.
 Nắng ― thoét. Nắng luôn luôn ; nắng chan chan, nắng dữ quá.
 ― mực tàu, đau lòng gõ. Cứ phép thẳng mà làm, chẳng khỏi mếch lòng.
 ― ngày. Trọn ngày, cả và ngày.
 Dui ―. Duôi duôi, duôi theo, không phân phát, không quả quyết.
 Thủng ―. Chậm chậm/.
 Đứng ―. Đứng ngay ; đứng sửng.
 ― gối. Duỗi gối cho ngay.
 Gối ― gối dùi. Đi không muốn bước, bộ ỏn ẻn.
 Ngó ―. Ngó ngay một bề, ngó trực chỉ.
 Giăng ―. Giăng ngay ; cứ phép công thẳng.
 Căng ―. Căng vỏ nọc ; kéo ra ; rản ra cho ngay đơ.


Thângc. Cái thưng, đồ đong lường.


Thấngn. Đỡ lên.
 ― lên. id.
 Nói ― lên. Nói cho lớn.


Thanhc. Trong, lặng ; dịu dàng, diễn dàn, không kịch ; xong xuôi ; tên xứ.
 ― sạch. Trong sạch.
 ― tịnh. id.
 ― bạch. id.
 ― liêm. Giữ mình trong sạch, không tham lạm.
 |  白 持 家  ― bạch trì gia. Xử việc nhà, giữ một tiết thanh liêm, cần kiệm.
 ― lịch
 ― tao
 ― cảnh
 ― bai

Xinh tốt, đẹp đẽ, lịch sự, điển đắn, dịu dàng không kịch.
 Tiếng nói ― bai. Tiếng nói nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng.
 ― nhàn. Rảnh rang, thong thả, chẳng phải lo lắng sự gì.
 ― vắng. Vắng vẻ, tịch mịch.
 ― khoản. Rảnh rang, không có việc mần ; không có ti tích gì : Làm việc làng thanh khoản thì là không có cái chi lầm lỗi.
 |  凉  ― lương. Mát mẽ.
 ― khí hoặc khí ―. Khí mát mẽ, nhẹ nhàng, không có u trệ.
 ― tiếng hoặc tiếng ―. Tiếng tăm trong suốt, giọng tốt và nhẹ nhẽ.
 ― binh. Bọn hát ở kinh thành.
 ― minh. Tiết tháng ba, chỉnh là tiết tảo mộ, đi viếng mồ mả, nhằm ngày mồng 6 Avril, qua đông chí một trăm sáu ngày thì đến tiết thanh minh.
 Đạp ―. id.