Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/379

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
374
THẢO

 ― càng, ngang. Thao to chỉ.
 ― chuốt, kiệt. Thao nhỏ chỉ.
 ― lụa. Thao to, lụa nhuyễn, (tiếng gọi chung).
 ― đũi. Thao dệt to chỉ, đũi dệt bằng chỉ kén dổ, (tiếng kêu chung).
 ― lao. Tên xứ ở về hạt Phước-tuy.
 Đường ― lao. Đường đen làm tại xứ ấy, đường đen đổ từ tầng tròn tròn.


Thạon. Quen thuộc, quen dùng. (Tiếng Triều-châu).
 ― việc. Quen việc.
 ― tiếng nói. Biết tiếng nói, quen nói.
 ― tiếng Quảng-đông. Biết nói tiếng Quảng-đông.


Tháon. Mở ra, làm cho vuột ra, sổ ra.
 ― ra. id.
 ― dây. Mở đây ; đào dây ra, mở từ mối dây.
 ― chốt. Đánh chốt cho sút ra.
 ― cán dao, cán cuốc, cán xuổng. Đánh lưỡi dao, lưỡi cuốc, lưỡi xuổng cho rớt ra không để mắc trong cán.
 ― đàng chỉ. Rút sợi chỉ đã may rồi.
 ― đinh. Đánh cho rớt đinh, bắt đinh.
 ― lù. Đánh chốt lù ra, thường để mà súc thùng bộng.
 ― đập. Phá đập, xổ đập.
 ― mồ hôi. Đổ mồ hôi.
 ― dạ. Ỉa chảy.
 ― luyện. Tập luyện.


Tháoc. n. Đến.
 ― thứ. Rộn ràng, gấp rúc.
 ― thức. (Coi thao thức).


Tháon. Trở lui, kiếm đàng mà đáo.
 ― lui. id.
 ― trút. Tránh trút.
 Chạy ― lui. Chạy trở lui.


Tháoc. (Sáo) Áo sách, phong sách.
 ― sách. id.
 Một bộ bốn ―. Một bộ sách, phân ra bốn phong.


Thàon.
 ― thễn. Bỏ rơi rớt, làm không gọn ghẽ.
 Lào ―. id.
 Đổ lào ―. Đổ vấy vá, đổ rơi rớt.
 Thều ―. Hời hợt, không tiếc của.


Thảon. Hay cho, hay làm ơn ; có lòng cung kính, niềm nở.
 ― lảo. Hay thương hay cho nhau ăn, hay làm ơn, có lòng rộng rãi.
 Lòng ―. Lòng rộng rãi.
 Tính ―. id.
 Hiếu ―. Hết lòng hiếu kính, niềm nở, (cha mẹ).
 Trọn ―. Hết lòng thảo kính, (cha mẹ).
 Hết ―. id.
 Lấy ―. Cho được làm chứng về đều thảo lảo cùng nhau.
 Con ―. Con hiếu thảo.
 Trả ―. Trả ơn cho cha mẹ, hiếu kính cha mẹ.
 Đền ơn trả ―. id.
 ― kính. id.
 ― thuận hoặc thuận ―. Thuận hòa thảo lảo.
 ― ngay hoặc ngay ―. Trung thành, hiếu kính, ngay vua thảo cha.
 ― ăn. Hay cho nhau ăn.
 Giàu đặng trung đặng hiếu, khó mất ― mất ngay. Tiếng than.
 Trước ― sau ơn. Tiếng cậy mượn nhau làm sự gì.


Thảoc. Đòi, đánh.
 ― hối. Đòi lại ; trả lại, (nợ nần).
 ― trái. Đòi nợ.
北 頭  |   Hàng Bắc ―. Hàng hóa bên xứ Bắc-thảo, (chữ thảo ở đây thì là chữ đầu 頭 nói theo tiếng Phúc-kiến).
聲 罪 致  |   Thinh tội trí ―. Kể tội cho biết rồi mới đánh phạt.


Thảoc. Cỏ, viết mau, viết tháu, viết dối ; làm dôi dối.
 ― mộc. Cây cỏ.
 ― mảng. Cỏ.
 ― giải. id.