Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/385

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
380
THẺ

 Vắn cổ, kêu chẳng― trời. Oan ức lắm.
 Đi ―. Đi tột, đi tới nơi.
 Nói ―. Nói tới tai ai.
 Soi ―. Soi khắp, soi đến nơi; soi xét tường tận.
 Làm không ―. Làm không nổi.
 Hiểu không ―. Hiểu không ra.
 ― thiên-địa. Thấu đến trời đất, thấu khắp.


Thấuc. n Nước dồn. Gỏi bóp giấm.
 |  足  -túc. Mãn đủ.Thấu túc tam niên.
 Bóp ―. Bóp gỏi, làm gỏi.
 Làm nham lam ―. Làm nem làm gỏi.


Thầuc. Ăn nuốt, (Tiếng Triều- châu).
 ― đi. Nuốt đi.
 ― vào đầy. Dồn vào đầy.
 ― lậu. (Coi chữ lậu).
 Nổi― lậu ―. Nổi hung, nổi dữ.


Thẩuc. Nhựa nha phiến, nhựa phủ dung, (Tiếng Triều-châu).
 ― bạch. Chính nhựa phù dung; ít đen mà lạt.
 ― ô. Nhựa nha phiến, đen nhiều mà mặn. (Thổ sản Thiên-trúc).
 Hồng ―. Thứ nhựa đỏ, thứ này độc.
 Trái ―. Nhựa thẩu đắp lại như trái bưởi, ngoài có làm vỏ bao.
 Vỏ ―. Vỏ bao trái thẩu.
 ― trái.  Nhựa nha phiến làm ra trái tròn.


Then. Có mùi cay chua như mùi vỏ cam; thứ hàng mỏng; tiếng trợ từ.
 ― ―. Có mùi cay cay.
 ― bưởi. Hơi cay trong vỏ bưởi.
 ― cam. Hơi cay trong vỏ cam.
 Thuốc ―. Thuốc trị bệnh (tiếng đôi).
 Le ―. Thưa thớt.
 Cây mọc le ―. Cây mọc thưa thớt mà yếu.
 Ba cái tóc le ―. Tóc ít quá.
 Buồng ―. Cái buồng (tiếng đôi).
 Giẻ ―. Thứ hàng mỏng.
 Mùng ―. Cái mùng, (tiếng đôi).
 ― thía
 ― thắc
 ― thẩy

May lắm, tốt vía vang; tiếng con buôn gặp mối hàng bán, được mầng rỡ mà la lên.
 Hàn ―. Thuốc chế luyện giống như phèn trắng, chỉ thiếc luyện để mà hàn mà gắn đồ kim khác.
 Cây hàn ―. Thứ cỏ lá tròn mọc sát đất, vị thuốc mát.


Thèn. Tiếng trợ từ.
 ― lè. Bụng lớn đại, bụng có chửa.
 Bụng― lè. id. (Thường nói về gái chửa hoang).


Thén. Tiếng trợ từ.
 Thanh ―. Mùi chua thanh (giảm).
 Chua-lè. Chua lét, chua quá.
 Chua― let. id.
 Nắng― lè. Nắng quá, nắng thẳng thét.
 Khóc― lè. Khóc rề, khóc yêng ỏi.
 Làng ―. Làng cổ. Tên chỗ ở tỉnh Vĩnh-long.


𥮋 Thẻn. Miếng cây làm dấu hoặc có đề chữ làm dấu; tiếng trợ từ.
 Cái ―. Miếng cây giẹp để mà làm dấu.
 Cây ―. Cây dài vạt bằng một đầu, để nóc làng, ban đêm dân tuần phải vác theo cho biết là dân làng nào; hoặc biên tên ai để mà cắm ranh.
 Cắm ―. Cắm cây chỉ ranh đất, hoặc để mà làm dấu.
 Cặm ―. id.
 ― bài. Thẻ vuông dài mà nhỏ, thẻ đề tước hiệu các viên quan.
 ― ngà. Thẻ bài bằng ngà.
 ― chiêu đề. Thẻ biên vật mắt mà xin chuộc; thẻ chùa.
 ― mực. Câu cá mực.
 ― mực. Một cây mực.
 ― sinh. (Coi chữ sinh).
 Thỏ ―. Nói to nhỏ, đổ để, (tiếng con nít nói với mẹ mà xin bánh, xin tiền v.v).
 Chim kêu thỏ― trên nhành. Chim kêu to nhỏ, hồi khoang hồi nhặt.
 ― thót
 ― thôi


}}