Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/390

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
385
THEO

 Đã giàu lại giàu ―. Có câu nói rằng: tài giả bồi chí, chỉ nghĩa là đã trồng lại vun quén, nghe ra như trách lòng Trời không có công bình.


Thềmc. Lề nền nhà, bậc đắp thêm chung quanh nền nhà.
 ― nhà. id.
 Xây ―. Xây đá gạch chung quanh nền nhà.
 Hươu ―. Con chó.


Thenn. Cây gài cửa, cây ngang kềm lấy hai bên be ghe.
 ― cửa. id.
 ― máy. Máy móc, đồ máy móc, đồ đánh bẫy.
 ― ghe. Cây ngang chịu lấy hai hông ghe, có khi để lộ ra hai bên.
 Hoành ―. Then ngang giữa chiếc ghe, cũng gọi là hoành lương.
 Gài ―. Gài cây khóa cửa.


𠾺 Thẹnn. Mắc cỡ, lấy làm xấu hổ.
 ― thuồng
 Hổ ―
 ― mặt
 Lấy làm hổ ―

id.


Thểnn. Tiếng trợ từ.
 Tha ―. Cắp nắp đem về, táy mót đem về.Đi tha thểu mà nuôi con.
 Thòng ―. Lòng thòng: Giò lòng thòng lềnh thểu.
 Lềnh ―. id.


Theon. Đi nối gót, đi kế sau, đeo đuổi; nhập bọn, noi dấu.
 ― dõi
 ― chơn
 ― gót
 Đi ―
 ― sau

id.
 ― bén gót. Theo một bên, theo kịp.
 ― lập. id.
 ― kịp. id.
 ― đòi
 Coi ―
 Làm ―
 Noi ―
 Dôi ―

Bắt chước, noi giữ một thể.
 ― ý. Tùy theo ý, làm theo ý.
 Chịu ―. Nương theo, không dám cãi ý.
 Lần ―. Lần lần đi theo, vịn theo một thể.
 Bươn ―. Đi theo cho kịp, bướn bức đi theo.
 Chạy ―. Chạy đằng sau, chạy cho kịp.
 Đuổi ―. Rượt theo mà bắt.
 Hùa ―. A dua.
 Tùy ―
 Dừa ―

Nương theo kẻ khác.
 Bốc ―
 Tuốt ―

Chạy tuốt theo.
 Lẽo đẽo đi ―. Cứ việc đi theo hoài.
 Mò ―. Lần hồi đi theo, tìm theo cho được.
 Lò mò, tò mò đi ―. id.
 Đi― tò tò. Đi theo mãi thế.
 Đính ―. Đóng nhập, kết vào một xấp.
 Hiệp ―. Để vào một xấp, nối theo.
 Đem ―. Đem đi một lượt.
 Tiếp ―. Nối theo.
 ― meo. Cheo meo.
 Ở trên― leo. Ở trên chủ cheo meo.
 ― bồi. (Coi chữ bồi); đi theo mà hôi, mà kiếm chác.
 ― dấu. Coi dấu mà theo (như dấu chân, dấu máu).
 ― cờ bạc. Đeo theo cờ bạc.
 ― đàng điếm. Hiệp bọn với quân đàng điếm.
 ― trai
 ― gái

Gái đi theo trai, trai đi theo gái, chẳng còn biết liêm sĩ, không đợi cưới hỏi.
 ― cái. Đi theo con cái, ham cái (thường nói về chó đực).
 ― không lấy dõi. Tự nhiên nhập cục, không chờ cưới hỏi.
 ― giặc. A tùng với giặc, một lòng với giặc.
 ― ăn cướp. Hiệp bọn cùng ăn cướp.
 ― thầy. Đi học cùng thầy.
 ― đạo. Vào đạo (Thiên Chúa).
 ― họ mẹ. Để tên họ về bên mẹ.
 Đạo ―. Kẻ mới vào đạo (Thiên Chúa).
 Ăn― thuở, ở― thì. Biết cần kiệm, biết giữ phép.