Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/391

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
386
THỆT

 ― thế
 ― việc
 ― chuyện

Tùy theo cách thế, tùy theo việc phải làm.
 Tùy ― thói. Nương theo thói tục.
 Đeo ―. Cứ theo mãi, không rời ra.


Thẹon. Vít tích gì bày ra ngoài da.
 Có ―. Có vít tích ấy.
 ― mặt. Trên mặt có vít tích.
 Đeo ―. Đánh đeo, làm cho phải rối rắm.


Thèon. Tiếng trợ từ.
 ― lèo. Bánh trái, đồ ăn uống nước, (tiếng Triều-châu), chính chữ là ?trà liêu.
 ― lẻo. Nhạy miệng, hay lẻo mép ; chuyện người nầy đem học với người kia.


Thẻon. Vật cắt ra từ rẻo, từ miếng dài.
 Cắt ―. Cắt ra từ miếng mỏng mà dài ; cắt từ rẻo.
 Một ―. Một rẻo.
 Từ ―. Từ rẻo, từ miếng dài.
 ― câu. Đàng câu vần cột theo đàng câu lớn.
 Thắt ―. Bộ teo tóp, bộ đói khát.


Thẹpn. Một vành, một mép.
 ― lồn. Vành âm hộ.
 Thọp-. Nhạy miệng, hay nói quấy.


𨨧 Thépn. Thứ cứng hơn sắt, sắt luyện ; chỉ thau, sắt ; cây chuốt mỏng dài như cái lưỡi gà, để mà đóng kềm theo mí ván lụa chéo hòm rương.
 Kéo ―. Dụng bàn lùa kéo ép đồng thau làm ra như chỉ sợi.
 Chẻ ―. Cặo thép theo đồ sắt như dao rựa mà làm cho nó sắc.
 ― thau. Chỉ kéo bằng thau.
 -sắt. Chỉ kéo bằng sắt.
 ― còng. Đồng thau kéo ra sợi lớn.
 Dây ―. Dây thép luyện hay truyền điển khí.
 Đánh dây ―. Gởi tin bằng dây thép luyện ấy.
 Tin dây ―. Tin gởi bằng dây thép.
 ― búng. Thứ sắt luyện dẻo mình, có uốn nó thì nó dậy, nó búng ra.
 Già ―. Tốt thép ; nhiều thép.
 -non. Thép xấu ; ít thép.
 Non ―. Ít thép, chẻ thép không vừa.
 ― tre. Tre chẻ nhỏ mà giẹp, thường dùng mà làm ép lép.
 Đặt ―. Đặt ép lép.
 Đóng ―. Đóng ép lép, đóng thép đánh mỏng làm như chạy đàng viền.


Thépn.
 Ăn ―. Ăn nhờ của kẻ khác.
 Bú ―. Bú nhờ sữa kẻ khác.
 Nói ―. Nói nhờ theo, nhơn nhịp mà nói.
 Hỏi ―. Hỏi riêng ngoài.


𨨧 Thếpn. Giặm màu sắc gì.
 Quang ―. Sơn nước vàng nước bạc (làm cho sáng).
 ― vàng. Giặm nước vàng.
 ― bạc. Giặm nước bạc.
 Sơn ―. Sơn giặm nước vẻ.
 ― đèn. Đồ đựng trẹt trẹt, để đổ dầu mà thắp đèn.


Thétn. Đốt nướng , luyện cho ròng.
 ― vàng
 ― bạc

Luyện đốt vàng bạc cho ròng.
 Mắng ―. Mắng đến.mắng đùa.
 Hỏi ―. Hỏi thúc tới, hỏi riết.
 Làm ―. Làm thúc tới, làm hối hả.
 ― tới. Thúc tới.
 Thẳng ―. Một bề thẳng rẵng, miết dài.
 Ngủ thẳng ―. Ngủ miết dài ; ngủ đã sức, đã thèm.
 Người còn ―. Người còn ngủ, (nói cho quan trưởng).
 Năng ―. Năng già giặn.


Thệtn. (Đệt).
 Lớn ―. Lớn đệt, lớn dại.
 ― ―. id.