Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/394

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
389
THÍ

 Lấy ― tảo. Lấy tiền quét chợ, nghĩa là lấy của bạn hàng ít nhiều cho đủ mà quét dọn tại chợ.
 Bổn ―. Những người ở hai bên chợ, bổn phố.


Thịc. Thứ cây có trái giống như trái hồng mà vàng.
 Cây ―. id.
 Trái ―. id.
 Cây trâm ―. Thứ cây mịn thịt mà thâm đen, cũng về một món cây rất bền.


Thịc. Thiệt, phải, ấy.
 Quả ―. Quả chắc.
只  |   Chỉ ―. Chín thiệt, vốn thiệt.
 ― phi. Phải chăng, phải hay là chẳng phải.
 Lời ― phi. Lời nói không bằng cứ.
 Diện ― bối phi. (Coi chữ diện).
各  |  其 道  Các ― kỳ đạo. Ai ai cũng lấy đạo mình làm phải.
口  |  心 非  Khẩu ― tâm phi. Miệng phải mà lòng chẳng phải, miệng nói tốt, mà lòng khác xa ; ấy cũng gọi là khẩu tâm bất nhứt, chỉ nghĩa là miệng nói cùng lòng dạ chẳng in một.
惟 利  |  圖  |  或 務  Di lợi ― đồ hoặc ― vụ. Chín có đều bất lợi là lo, chỉ nghĩa là vụ có một đều lợi mà thôi.
理 無 弍  |   Lý vô nhị ―. Lẽ thật không có hai, (nói về một việc).
 Quyết vô ― lý. Chắc không có lý, chắc không phải như vậy.
閱  |   Duyệt ―. Tên đền hát.


Thịc. Họ, dòng họ.
 Tánh ―. id.
 Danh ―. Tên họ.
 ― rịa. (Coi chữ rịa).
 Cầu ― nghè. Tên cầu qua làng Phú-mĩ, ở gần thành cũ Gia-định ; lấy tước một bà làm nên cầu ấy mà đặt.
 Nguyễn ―. Dòng vua đương trị vì.
 Lê ―. Dòng vua trước nhà Nguyễn, bị Tây sơn cướp nước.


Thịc. Hàm ân, (Coi chữ thụy).


Thíc. Thử, thi, đua tranh.
 Giám ―. Quan giám khảo, đốc việc thi khóa.
 Ứng ―. Đi thi.
 Khảo ―. Khảo hạch, hạch hỏi (học trò thi).
 ― súng. Thử súng.
烈 火  |  金 艱 難  |  德  Liệt hỏa ― kim, gian nan ― đức. Lửa đỏ thử vàng, gian nan thử đức ; dùng lửa mới biết tuổi vàng, có gian nan mới biết lòng người.
 Hội ―. Hội thi chung, tại kinh thành.
 Đình ―. Thi trong đền vua, giữa chỗ người ngự, (nói về bậc tấn sĩ).
 ― sai. Sai thử, cho làm việc thử.


Thíc. Cho làm phước ; cho không, liều bố.
 Bố ―. Cho chác, làm phước cho kẻ nghèo.
 Cúng ―. Cúng dâng làm phước.
 ― cho. Phát cho, liều cho.
 ― công. Làm việc liều công, không kể công, làm việc công không.
 ― của. Đem của ra mà cho không.
 ― thực. Cuộc bố thí chung, đem vật ăn mà cho người nghèo khó.
 ― rê. id.
 ― xác. Liều mình.
 Đánh ― xác. Đánh bỏ mình, có chết thì thôi.
 ― đi. Liều đi, bỏ đi.
 ― chủ. Chủ làm phước, chủ bố thí.
 Phát ―. Phát hớt, chặt hớt phía trên mà bỏ đi.
 Một ―. Một giây, một phút, một ít.
 Hát ―. Hát cho người ta coi mà không đòi tiền giàn.


Thíc. Giết.
 Soán ―. (Coi chữ soán).
 ― gai. Chặt tượt gai đầu mùa mà bỏ đi.
 ― nhánh cây. Chặt bớt nhánh cây, tỉa, rửa nhánh cây.


Thíc. (Coi chữ thế).
 ― phát. Cạo đầu, gọt tóc, làm thầy chùa.