Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/403

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
398
THINH

 ― nợ. Mắc nợ.
 ― tiêu. id. Túng tiền, không có tiền.
 Tiền ―. Tiền làm không đủ quan, đủ sổ.
 Chẳng ― mặt nào. Có đủ mặt; ai nấy đều tựu hội.
 ― lương. Không đủ lượng tiền, không đủ ăn.
 ― nát
 ― trọi
 ― ráo

Hụt đi cả, thiếu đi hết, thiếu sạch.


Thiềuc. Nhạc vua Thuấn.
 Tiêu ―
 Nhạc ―
 Cửu ―

id.
簫  |  樂 舞  Tiêu ―nhạc võ. Múa nhạc thiều.
 ― quang hả dễ hai lần tại sao. Tuổi xuân xanh qua rồi, chẳng trở lại, ấy là xuân bất tái lai.
 ― hoa. Xinh tươi, rực rỡ.
 Cá ―. Thứ cá biển lớn lớn con, da trơn và có ngạnh; cá nấu chua hay là nấu ngọt.


Thiểuc. Ít, nhỏ.
 ― sức
 ― lực

Ít sức lực; nghèo khổ; yếu đuối; không có thế thần.
 ― trí. Ít trí, ít khôn, trí mọn.
 ― tài. Tài mọn, ít tài.
 ― lương. Ít lương, không có lương thực cho đủ (lương quân lính).
 ― binh. Ít binh, binh số có ít.
 Đa ―. Nhiều, ít.
 Bần ―. Hẹp hòi, nhỏ mọn (Bụng dạ).
 ― ân. Người khắc bạc không hay làm ơn.
 Vừa ―ngủ. Gần nhắm mắt muốn ngủ.
 ― niên. Nhỏ tuổi, tiểu nhân, đứa không biết lễ nghĩa, đạo lý.


Thímc. Tiếng xưng hô vợ chú mình, vợ thầy mình, xưng đàn bà nhỏ tuổi, vợ người nhỏ tuổi, vợ em mình hoặc vợ mình, thường xưng hô rằng thím nó, thím bầy trẻ.
 Chú ―. Chú cùng vợ chú.
 Bà ―. Tiếng xưng hô đàn bà đã già mà nhỏ tuổi hơn bà mình, hoặc là vợ chồng ông chú, vợ ông thầy.
 . Tiếng gọi đàn bà còn nhỏ tuổi.
 Thầy ―. Ông thầy bà thầy (xưng hô).
 ― thầy. Tiếng xưng hô vợ thầy thuốc hay là thầy dạy học.


Thìnc.n. Chữ thứ 5 trong 12 chi (coi chữ tí) sửa sang, răn, giữ.
 Năm ―
 Tháng ―
 Ngày ―
 Giờ ―
 Tuổi ―

Năm, tháng, ngày, giờ, tuổi về số chữ thìn.
 Mình
 Lòng
 Tính
 Nết
 Ý ―

Dân tính nết, ở đằm thắm, giữ nết hạnh.
 ― lại. Răn lòng, sửa mình, sửa tính nết.
 ― từ. Từ hòa, đằm thắm, hiền lành.
 Khăng ―. Nắm giữ, bền lòng, (Khăng thịnh hai chữ hiếu trung).


Thinhc. (thanh). Tiếng.
 ― danh
 ― giá

Danh tiếng, danh vị, danh giá.
 ― ăm. Tiếng tăm.
 Hoa ―. Bọn ca nhạc ở kinh thành.
 Trịnh, Vệ chi ―. Tiếng đàn ca hay làm cho người ta mê đắm.
 Ho thắt ―. Ho tắt tiếng.
 Khóc thắt ―. Khóc tắt tiếng.
 ― nễ. Đằm thắm, không hay nói.
 Làm ―. Nín lặng, không lên tiếng.
 Rộng ―. Rộng lớn, Rộng mênh mông.
 Lộn ―. Lộn phía trong ra ngoài, chỉ nói về dương vật, về chó.
 ― không. Khi không, hư không, tình cờ.
 Liên ―. Hơi tiếng tiếp theo nhau, nghe tiếng liền liền, chẳng khi hở.
 Ống truyền ―. Ống nói.


Thinhc. (Thanh).
 |  淨  ― tịnh. Trong sạch, sạch sẽ.