Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/407

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
402
THỎ

Thôc. To, kịch, không thanh cảnh, tiếng lý.
 ― tục. Kệch cỡm, quê hèn, không thanh nhã, không biết lễ phép.
 ― kệch. id.
 ― tháp. To tác, khó coi.
 ― lổ. Quê mùa, ngang dọc, không biết lễ phép.
 ― hèn. Quê mùa, hèn hạ, kệch cỡm.
 ― người. Người to xương hóc, kệch người.
 ― kiểu. Kiểu lớn quá, không có thanh.
 ― chỉ. To chỉ, chỉ không có mịn.
 ― dáng. Dáng to mà xấu.
 Vải ―. Vải to chỉ.
 Chè ―. Chè xấu, chè dở, chè to cái.
 Kiểu vẻ ―. Kiểu vẻ to, không có thanh.
 ― nan. Nan đương kệch quá, nan không diển
 Rổ đương ― nan. Rổ đương nan to quá.
 Lời ― tục. Lời nói quê kệch, chát chúa không có thanh bai.
 Ăn nói ― tục. Ăn nói quê mùa, cứng cỏi, không có thanh cảnh.


Thộn. Thùng, giỏ (tiếng Triều-châu).
 Chè ―. Chè nguyên bao, nguyên thùng.
 Trà ―. id.


Thốc. Đặt, để.
 Cử ―. Xử trí, sắp đặt, làm cho yên.
 ― từ. Nói năng, lập lời nói.
無 所  |  手 足  Vô sở ― thủ túc. Không chỗ để chơn tay, không chỗ nương dựa.


Thốc.
 An ―. Đặt yên, (thường nói về sự chôn cất).
 Tống chung an ―. Chôn cất yên bài: khi muông thác tống chung an thố: (Lục-súc tranh công).


Thốc. n. Lầm.
 ― ngộ. Lầm lỗi.
 Thất ―. Bất ý, mập mờ.
 Coi thất ―. Coi thoáng qua, bất ý coi, coi không tường tất.
 Cái ―. Đồ da bát, thường dùng mà đựng cơm, trên có nắp đậy.
 Một ― cơm. Một cái bát đựng cơm có nắp đậy ấy.


Thốc. Loài thú nhỏ, dài tai, môi sứt, đít có chín lỗ, đẻ đàng miệng; tục tin đờn bà có thai ăn thịt thỏ, đẻ con phải sứt môi. Trong mặt trăng có bóng con thỏ, cho nên cũng gọi mặt trăng là thỏ.
 Ngọc ―. Mặt trăng.
 Bạch ―. id.
 Thanh long xích ―. (Coi chữ thanh).
 ― tư. Hột dây tơ hồng, vị thuốc bổ.
狡  |  三 窟  Giảo ― tam quật. Con thỏ quỉ quái làm hang ba chỗ, (tiếng nói người quỉ quyệt hay lập nhiều thế giữ mình).


Thổc. Đất.
 ― địa. Đất đai.
 Thần ― địa. Thần đất đai.
 Đất ―. Đất giồng, đất thịt.
 ― nghi. Vật đất đai ưa hạp mà sinh ra.
 Thủy ―. Đất nước, tính đất nước hiền dữ thế nào.
 ― khí. Khí đất.
 ― mộ. Đất mồ mả, mồ mả.
 Cố ―. Đất cũ, quê hương.
 Hương ―. id.
 ― thần. Thần tài, thần bổn mạng, bổn xứ.
 ― công. id.
 ― chủ. id.
戶 婚 田  |  萬 古 之 讎  Hộ hôn điền ― vạn cổ chi thù. Việc nhà cữa, cưới hỏi, cùng việc ruộng đất, hay sinh oán sinh thù cho đến muôn đời.
 |  蔗  ― giá. Đất mía.
 Vu đậu ―. Đất trồng khoai đậu.
 ― phục linh. Loài dây củ, thịt nó vàng vàng, chính là vị thuốc trị sang độc.
 Người đàng ―. Người Cao-mên, người mọi.
失  |  亡 鄉  Thất ― vong hương. Lưu lạc, bỏ xứ sở.