Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/414

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
409
THOM

 Toát, tờ, giấy, phiếu ―. Giấy tờ quan rả ra mà đòi ai.


退 Thốic. nLui, thụt lui; trả lại; thúi tha.
 ― chí. Ngã lòng, rùn chí, không phấn chí.
 ― lui. Trở lui, thụt lui.
 ― lại. Lui lại, trở lại chỗ nào.
 ― thúc, (thôi thúc). Hối, giục.
 Không biết đàng tấn ―. Không biết đàng tới lui; không biết phải đi ngả nào, làm thể gì.
進 爲 官  |  爲 師  Tấn vi quan, ― vi sư. Tới làm quan, lui làm thầy, (hiểu về thầy thuốc, thầy dạy học). Tiếng khuyên học, có được thì đi làm quan, không được thì về làm thầy.cũng được danh phận cùng no ấm.
 Cáo ―. Làm đơn xin thôi, thưa thôi, xin thôi.
 Tính bề ―. Tính bề lui, không còn lo chi nữa, (thường nói về bịnh nặng, hết phương cứu chữa).
 ― hồi. Trả lại, lui lại.
 ― lại. id.
 ― tiền. Trả tiền.
 ― đi ― lại. Trả đi trả lại.
 ― hồi bổn quán. Trở về xứ sở, quê quán.


Thốic. Đùi.
 Bàn ―. Bàn tọa.
 Hỏa ―. Đùi heo muống sấy khô.


Thồin.
 ― thộp. Đồng nghĩa với tiếng hồi hộp.


𠺙 Thổin. Chúm miệng đưa hơi ra; làm cho khí không không chuyển động, làm cho nổi gió; làm cho chẩy raLàm cho lỏng lên, làm cho đắc ý.
 ― hơi. Chúm miệng đưa hơi ra.
 ― lửa. Chúm miệng đưa hơi làm cho lửa đổ; dụng cách thể làm cho nổi gió cho lửa cháy.
 ― quyển, địch, sáo. Chúm miệng đưa hơi làm cho ống quyển, ống sáo kêu ra tiếng.
 ― kèn
 ― loa

Lấy hơi trong miệng đưa ra làm cho kèn loa kêu ra tiếng.
 Trời ― nồm. Trở ngọn gió nồm.
 ― nà, bay, hoét. Thổi mạnh quá (gió).
 Cóc ―. Cóc xịt hơi ra, người ta nói nó thổi nhằm tay chơn ai thì phải sưng liền.
 Lô ―. Lò đúc, (coi chữ lò).
 Đờn ―. Bọn đánh nhạc, tài tử.
 ― đèn. Thổi cho đèn tắt.
 ― chim
 ― ống đồng

(Coi chữ đồng).
 Ống ― lửa. Cái ống thông hai đầu, người ta dùng mà thổi cho lửa đỏ.(Thường dùng ống tre).


Thơin.
 Thảnh ―. Rảnh rang, thanh nhàn, thong thả.
 Lơi ―. Lôi thôi, nhủng nhẳng, kéo dài.
 Bịnh lơi ―. Bịnh đau dai hoi.
 ― rơi. Thưa thớt, rời rợt.


Thớic. Cả, (Coi chữ thái).


Thớic. Thạnh, (coi chữ thái).
 Bỉ ―. Thạnh suy; vận bỉ vận thới.
 Thơ ―. Rảnh rang; khoảng khoát, không có tù túng; nhẹ lo, dễ thở.


Thởin. (Xởi).
 Đất ―. Đất xốp, đất nhẹ minh.
 ― lởi. Xởi lởi, rộng rãi.


Thờic. n(Cũng là chữ thì, mắc quốc húy, mà đọc trại).
 ― thôi. Thì thôi.
 ― cơm. Ăn cơm (Nói cho quan).
 ― thợt. Rời rợt, rời rộng, (nói trại).


Thomn. (Thỏm)Tên chỗ.
 Xứ ―. id.
 Con mắt ― lổm. Con mắt mở tráo tráo, con mắt hay dòm ngó.