Trang này cần phải được hiệu đính.
414
THÙ
Cá ―. id.
― ẩu. Thứ cá thu nhỏ con.
― lá. Thứ cá thu giẹp mình.
Trường ―. Sống lâu.
― vị. Ý vị, phải cách thế.
Tứ ―. Bốn thế làm ăn, là ngư, tiêu, canh, mục, nghĩa là bắt cá, làm củi, cày cuốc, chăn nuôi.
― quê. Cách thói nhà quê.
― nào vui ― ấy. Bổn phận nào vui theo bổn phận ấy.
Quen ―. Quen cách thói, quen sự thể.
Theo ―. Theo cách thói, theo sự thể mình.
Chí ―. Siêng năng, cần kiệm.
Chí ― làm ăn. Lo một sự làm ăn.
Hữu ―. Có cách, có ý vị, lịch sự.
Một ―. Không biết điều, bất lịch sự, không có ý vị, vô đoan.
Vô ―. id.
Đầu ―. Đầu phục, (nói vè người trốn lánh).
Xuất ―. Ra mà đầu phục.
Ra ―. id.
Chịu ―. Chịu ra mà đầu.
― tội, Chịu tội.
― phạt. Chịu phạt.
Lính ―. Lính bổ đi canh gác các nơi, nhứt là ngoài biên thùy.
Đi ―. Đi ngữ đồn lũy ngoài bờ cõi.
Khiển ―. Đày đi ngữ biên thùy, ở theo lính thủ.
Thái ―. (Coi chữ thái).
Cầm ―. Loài bay, loài chạy, kể chung, hiểu cả các thứ thú vật.
Điểu ―. Chim, muông.
Thượng cầm, hạ ―. Loài bay trên trời, loài chạy dưới; loại thượng cầm, loài hạ thú, thường hiểu là con chồn dơi.
Hôn ―. Lễ cưới, phép cưới hỏi.
Sổ hôn ―. Sổ biên việc cưới gả.
嫁 | 不 可 論 財 Giá ― bất khả luận tài. Phép cưới gải chẳng nên tính tiền của, tính tiền của thì theo thói mọi rợ.
| 妻 不 在 顏 色 ― thê bất tại nhan sắc. Cưới vợ chẳng vì nhan sắc, dụng bề đức hạnh là hơn.
明 婚 正 | Minh hôn chính ―. Cưới hỏi rỡ ràng theo phép nước.
巡 | Tuần ―. Lễ vị thiên tử ngự xem các nước chư hầu.
Kẻ ―. Kẻ nghịch, kẻ làm dữ với mình, kẻ mình oán hận.
― oán. Oán hận, ghét bỏ, toan làm hại cho nhau.
Hiềm ―, hoặc ― hiềm. Tích lấy sự giận hờn, toan làm dữ mà trả lại.
Gây ― gây oán. Gây oán, gây đều giận dữ.
|