Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/435

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
430
THƯỜNG

 -thiên. Trời xanh, trời.
 Bỉ-. Id.
玄 穹 彼  |   Huyền khung bỉ-. Id.
 -sinh. Dân, lê dân.
 -lục. Loài cây cỏ, vị thuốc hạ.
 |  耳 子  ― nhỉ tử. Ké đầu ngựa, vị thuốc phong.
 |  朮  ― truật. Loài củ rễ, vị thuốc trừ thâp.
 -đầu. Đầy tớ trai.


Thươngc. Kho, đụn.
 -lầm. Kho đụn.
 -khô. id.
 -sương. Id.


Thươngc. Tên chim.
 -canh. Chim hít cò.


Thượngc. Trên; lên.
 -vị. Lên ngôi; (ngôi trên).
 -chúa. Chúa trời đất.
 Chúa-. Đức vua, đức hoàng đế, (tiếng kẻ thần hạ xưng hô).
 -hoàng. Vua cha.
 -thiên. Lên trời, cũng có nghĩa là trên trời.
 -thế. Đời xưa, đời trước.
 Thế― (vô nan sự). Trên đời, trong đời nầy, (không có sự chi là khó).
 -trí. Bậc khôn ngoan, thánh trí.
 -thủ. Tay quiên thế, tay giỏi hơn hết.
 -hạng. Hạng trên, hạng nhứt.
 -dụ. Chỉ dụ, lời vua phán dạy.
 -phụ. Chúa trời đất.
 -quan. Quan trên;.
 -tiền. Dâng lên; vật thượng tiền thì là vật phải dâng cho vua.
 -trụ. Dựng cột.
 -ngọ tuyền. Đàng chính ngọ.
 -lộ. Lên đường, ra đi.
 -trình. Id.
 -kinh. Đi lên kinh đô, (thường hiểu kinh đô ở về phía trên.
 Bắc-. Id.
 Tịch-. Hiện tại, bây giờ.
 -mã. Lên ngựa.
 Mã-. Ở trên ngựa.
 -biểu. Dâng tờ biểu.(cho vua).
 -bồn. Dâng sớ sách.Id.
以  |  爲 師  Dỉ ― vi sư. Lấy kẻ trên trước làm thầy, (sẵn lòng nghe lời người dạy bảo).
 Kẻ trưởng-. Kẻ tuổi tác, kẻ trên trước.


Thượngc. Chuộng.
 Lục bộ ― thơ. Sáu bộ cầm giêng môi trong nước, gồm hay các việc chánh, ở tại kinh thành; sáu ông quan lớn đồng hay riêng trong sáu bộ ấy.
 Quan-. Quan thượng thơ thuộc về bộ nào, (tiếng xưng hô).
 Ông-. Id.
 Tục-. Thói tục hay ua, tin theo chuyện gì, (nhứt là chuyện tà ma).
 -đức. Chuộng đức, lấy đức hạnh làm hơn.
 -trà. Kẻ hầu trà cho vua.
高  |  其 志  Cao ― kì chí. Ăn ở cao cách, lấy sự mình lập tâm làm hơn kẻ khác.


Thưởngc. Lấy làm hay, làm ưng bụng mà cho chác vật gì.
 -cho. Id.
 -phách. Id.
 -tiền. Đem tiền mà thưởng.
 -vật. Đem vật mà thưởng.
 Tiền-. Tiền để mà thưởng.
 Hát-. Hát ăn tiền thưởng.
 Của-. Vật người ta thưởng.


Thườngc. Hàng, lề; trải qua rồi; có chừng có lệ; có thói quen; năng; vừa vừa, không có lạ gì.
 -lễ. Có lệ, có thói quen; hàng có, hoài hoài.
 Bình-. Trải qua rồi; một mực, một lệ; vừa vừa, không khác gì.Ngày bình thường thì là ngày trải qua.
 --. Năng, nhiều khi; có hoài; một mực, một lệ, vừa vừa vậy.
 Sự― hoặc ―sự. Sự đã quen, sự đã trải qua, không có lạ gì, không có sự chi khó.
 Việc-. Việc đã quen, không có lạ gì.
 Mị-. Dị kì, khác lạ.
 Lạ-. id.