Trang này cần phải được hiệu đính.
433
TÍCH
― liên. Liên tiếp.
― tướng. Tướng gạnh.
― ích. Làm ích, có ích.
| 貅 ― hươu. Loài thú dữ; binh rồng tướng mạnh.
― giảo. So sánh.
― thí. Ví dụ.
― như. Ví như.
Giả ―. Giả sử.
Nói ―. Nói ví dụ.
― phương. Sánh ví; lời thiết thí.
― lân. Xóm gần.
― ví. Dịu dàng, mềm mỏng; Ăn nói tỉ ví.
― nhi. Cháu.
| 上 不 足 | 下 有 餘 ― thượng bấc túc, ― hạ hữu dư. So với trên thì chẳng đủ, so với dưới thì có dư.
Thiên ―. Đày đi chỗ khác.
Nó ―. Tôi mọi; hiểu cả trai gái.
― bộc. Tôi mọi.id.
| 妹 ― muội. Chị em.
Một ―. Một trăm triệu.
― tổ. Ông tổ đâu hết, thủ nghĩa con sinh trong bụng mẹ, cái mũi tượng trước.
Tượng ―. Vòi voi.
Sắc ―. Id.
Màu ―. Id.
― tô. Loài rau cỏ thơm, vị thuốc ho.
Giận đỏ mặt ― tai. Giận lắm.
Quần ―. Quần may bằng thứ hàng đen láng.
― sặm. Màu đen nhiều đỏ ít, (sắc ngựa).
Láng ―. Láng đen, lánh đen.
― má. Cha mẹ.
老 | Lù ―. Người lãnh hoa chi (tiếng xưng hô).
― đi. Id.
Nhổ ―. Id.
― vẻ. Phân chia ra, làm ra nhiều cách.
― phân. Rẽ phần.
― bớt. Cắt bớt; lấy bớt; nhỏ bớt.
Chặt ―. Chặt bớt, chặt chỗ này một ít, chỗ kia một ít.
― tóc. Cắt bớt tóc, hớt bớt tóc.
― lông. Hớt bớt, nhổ bớt lông con gì.
Đi ― ra. Đi riêng, đi lẻ.
Câu ―. Id.
― tụ. Tụ hội, thâu góp.
Đôi ―. Để đống, chất đống.
― tài. Thâu góp tiền của, để tiền của cho nhiều.
― đức. Làm nhiều việc phước đức, ăn ở nhơn đức.
― thiện. Làm nhiều việc lành, làm lành.
― ác. Làm những việc dữ, tích lấy những chuyện hung dữ.
― hờn. Gây hờn, để tích sự hờn giận.
| 善 逢 善 | 惡 逢 惡 ― thiện phùng thiện ― ác phùng ác. Làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ.
― cốt. id.
|