Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/445

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
440
TIÊU

 ― mưa. Mùa mưa, tháng mưa.
 ― mục. Từ điêu, từ đoạn.
 Trúc ―. Mắt tre.
 ― đạo sứ. Tước quan trấn thủ.
 Tiểu ―. Chuyện nhỏ mọn, đều nhỏ mọn.


Tiếtc. Chảy ra, xì ra.
 ― lậu. Chảy rịn ra, hở ra, lậu ra.Tiết lậu quân lính.
 ― Khí. Bay hơi, ra hơi, hơi bay đi, mất vị,.


Tiếtc. Cột trói.
縲  |   Ly ―. Trăng trối, rạc ràng.
 Chốn ly ―. Chốn rạc ràng, chống lao tù.
縲  |  之 中 豈 無 賢 者 之 寃  Ly ― chi trung, khởi vô hiền giả chi oan. Trong chốn ly tiết, dễ đâu không có người ngay mà mắc nan.


Tiêuc. Tan đi, hao mòn.
 ― đi. id.
 ― dùng, xài. Xây dựng, xuất phát.
 Tùng ―. Túng dùng, không có tiền mà dùng.
 ― khiển. Giải buồn, làm cho khuây lẩng.
 ― tán. Làm cho tan ra, phá tán.
 Làm ― tan. id.
 ― trừ. Trừ đi hết, làm cho tuyệt, (đều hoạn họa).
 ― diệt. id.
 Chậm ―. Lâu tiêu hóa, (vật thực).
 Ăn không ―. Vật ăn vào không tiêu hóa.
 Thuốc ―. Thuốc hoàn thuốc tán hay làm cho tiêu vật thực, hoặc cho ta biết đàm đạnh.
 Đi ―. Đi xuất xở.
 Làm cho ― cơm. Làm công chuyện, cho xốc xáo, cho đáng bữa cơm.
 Nói cho ― hột cơm. Nói hả rứa, nói theo bữa ăn.


Tiêuc. Nêu.
 Hoa ―
 Bông ―

Cây cắm theo đàng nước cho biết chỗ sâu cạn, cây cắm mà đo mà lấy đàng đất; kẻ chỉ dẫn đàng đi theo sông biển.
 Cắm bông ―. Cắm cây nêu ấy.
 Ngoại ― sai. Chịu việc sai phát mà ở ngạch ngoài, chưa nhập vào ngạch ngữ nào.
 ― dã. Chức quan vờ hay một toán binh.
 ― danh. Đem tên vào bảng.
 ― báo. Yết thị, cáo báo.
 ― lên. Nêu ra.


Tiêuc. Làm cho tan ra, chảy ra, dung hòa (như đồng thau).
 ― mòn. Hao mòn.
 ― ra nước. Tan đi cùng hóa ra nước, như muối.
 ― trình. Trình báo.
 ― thể. Rao thể, hộ thể, hội thể.
 Khẩu ―. Lời khai miệng.
 Lấy khẩu ―. Lấy khai miệng.


Tiêuc. Loài dây có hột cay thơm, chính là đồ gia vị.
 Dây ―. id.
 Hột ―. id.
 Hồ ―. Thứ tiêu cay người ta hay dùng mà gia vị.
 Xuyên ―. Tứ tiêu nhổ hột ít cay, người ta dùng mà làm thuốc.
 ― sọ. Tiêu sạch vỏ.
 ― vỏ. Tiêu còn để vỏ.
 ― thơm. Thứ tiêu cay mà lại thơm.
 ― hôi. Thứ tiêu cay mà gắt.
 ― lốt. (Coi chữ lốt).
 Đâm ―. Đâm hột tiêu ăn cho nát.
 Cà ―. Cà đi cà lại như cà hột tiêu ăn.
 Nhỏ mà ớt ―. Nhỏ người mà to con mắt, nhỏ mà khôn lanh, quỉ quái.
 ― phòng. Phòng, buồng hoàng hậu ở, có thoa tiêu nên gọi thế ấy.
 Cối xay ―. Cối dùng mà xay tiêu ăn.
 Cối đâm ―. Cối dùng mà đâm tiêu.
 -
 
 ― đâm
 ― bột

Tiêu đã cà nát rồi, đâm nát, làm ra bột.


Tiêuc. Ống thổi dọc, đồ nhạc.
 Ống ―. id.
 Thổi ống ―. Thổi ống dọc ấy.