Trang này cần phải được hiệu đính.
441
TIỂU
| 條 ― điều. Tan hoang, quanh phế.
Sự nghiệp ― điều. Sự nghiệp tan hoang, hết sạch.
| 遙 ― dao, diêu. Thanh nhàn, khoái lạc, vui chơi thong thả.
― sái. id.
― hán. id.
Cửu ―. Chín tầng trời, (Coi chữ tầng).
― nhưỡng. Trời đất.
Tam ―. Ba tầng hỏa khí trong mình người ta, tầng đầu, tầng tì vị, tầng bụng, sách thuốc gọi là thượng tiêu, trung tiêu, hạ tiêu.
― diện. Ông thần mặt nám.
| 頭 爤 額 ― đầu lạn ngạch. Cháy đầu phòng trán, chịu khốn khổ.
勞 心 | 思 Lao tâm ― tứ. Nhọc lòng lo lắng.
Mang ―. Thứ diêm làm ra.
Diêm ―. Diêm tự nhiên.
Phác ―. Thứ diêm nát.
Mã nha ―. Thứ diêm có cục như răng ngựa.
Ngươn ―. Đêm rằm tháng giêng.
― tiểu. Kẻ trộm, đứa gian.
Đàm ―. Nói cười, chê cười.
Hồ lô ―. Bưng miệng cười.
― nạp. Vui lòng chịu lấy, (lễ vật).
Tuần ―. Đi tuần, đi thám.
Thuyền tuần ―. Ghe do, tàu do.
Tùng ―. Hẹp hòi, lúng tùng, không có tiền dùng.
― tử, nữ. Làm phép cho con trai trong lúc thành nhơn, cho con gái trong lúc gả đi.
再 | Tái ―. Lấy chồng khác.
酷 | 其 父 Cốc ― kì phụ. Giống cha nó như tạc.
Bất ―, thằng bất ―, đứa bất ―. Đều là tiếng chê con cái không học hành, không bắt chước theo tính ý cha.
― phu. Kẻ hái củi.
Lão ―. Ông già hái củi.
― nhơn. Người hèn hạ, xấu xa.
― nhi. Con nít.
― đồng. Con trẻ ; đầy tớ nhỏ.
― tử. Con mọn (tiếng khiếm xưng).
― đệ. Em mọn.
| 姐 ― thơ. Gái nhỏ, gái sang.
― hầu. Trẻ hầu hạ.
― sai. Tay sai.
― tâm. (Coi chữ tâm).
― sinh. Trò nhỏ, kẻ nhỏ tuổi.
Thằng ― quỉ. Tiếng mắng đứa hay khuấy.
― câu. Ghe câu.
― giải. Đi tiểu.
― điêu. Ghe nhỏ.
― đẩu. Sao đẩu nhỏ.
Ấu ―. Thơ ấu, nhỏ nhít.
Cái ―. Cái hòm nhỏ, cái quách, hòm chôn con nít.
Cữu ―. Tên cửa biển thuộc hạt Định-tường.
Đàng ―. Đàng dãi.
Dân ―. Dân đinh, trẻ trai.
|