Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/452

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
447
TỎ

 Có ―. Có ti tích, có đều xấu hổ.
 Mắc ―. id.
 Mất ―. id.
 ― đi. Nghẹt đi, bít đi.


Títn.
 Tôm ―. Thứ tôm biển.
 Mù ― mù tít. Xa mù mù.


Tiun. Đồ đúc bằng đồng thau, giống cái xấp xải, thầy chùa hảy dùng mà tụng kinh.
 ― bạt. Cái tiu, cái bạt.id.


Tiun.
 ― ―. Có hơi ướt, hơi nước, muôn thau ra nước.
 Buồn ―. Buồn bả.
 ― tiu. id.
 Tuồng mặt ― tiu tò ho. Tuồng mặt khó khăn buồn bực, ốm tóp.


𥾗 Tỉun.
 Thêu ― vá may. Công chuyện đờn bà.
 Gấm ―. Gấm thêu.
 ― vẽ. Vẽ vời, làm ra nhiều cách; thêm chuyện.
 Làm ― vẽ. Bày ra nhiều thể, làm công chuyện thắt mắt, nhỏ mọn.


Toc. n. Lớn, thô, kịch.
 ― tác. Thô kịch, lớn tác.(cũng là tiếng đôi).
 ― xương. Vặm vở, lớn xương hóc.
 ― gan. Lớn gan, cả gan.
 ― bụng. Lớn bụng, bụng chang bang.
 Nhỏ người mà ― con mắt. Nhỏ mà ớt tiêu; nhỏ mà có tri; nhỏ mà sang trượng.
 Chỉ ― sợi. Chỉ sốn.
 Dây ― sợi. Dây lớn sợi, lớn lao.
 Làm ― việc. Làm lớn việc, gây ra việc lớn.
 Đánh cờ bạc ―. Ham mê cờ bạc, không kể bạc tiền.
 Trúng ―. Ăn nhiều lắm, (cờ bạc).
 Thua ―. Thua lớn, thua nhiều lắm.id.
 Nợ ―. Có nợ nhiều.
 Ăn ―. Ăn nhiều; có lợi nhiều.
 Lỗ ―. Lỗ hết nhiều.
 ― vốn liếng. Có tiền bạc nhiều.
 Hại ―. Hại lớn; thiệt hại nhiều.
 Nói ― nhỏ. Nói thầm thì, nói riêng tư.
 Nói ― nói nhỏ. Khuyên dụ nhiều cách; nói âm thầm.
 Tiếng ― tiếng nhỏ. Nói riêng cùng nhau, mưu lớp cùng nhau.


Tọn.
 ― mọ. Bộ lò mò, lần mò trong tối.
 Đi ― mọ. Đi tò mò, lần đàng mà đi.


n. Cây dài để mà chống cổ xe hoặc để mà chống vật gì, thường dùng một cặp.
 ― xe. Hai cây chống cổ xe.
 Súng ―. Súng có hai cây chống.
 Chống ―. Dùng tó mà chống.
 Ngồi chống ―. Ngồi không vững, phải chống hai tay mà chịu; bộ mệt nhọc, yếu đuối quá.
 ― re. Ốm quá, còn xương với da; giơ xương; xếp khô.
 Ốm ―. Ốm quá.
 Đi ngã xiêu ngã ―. Đi không vững.


n.
 ― ―. Đi theo mãi.
 Theo ― ―. id.
 ― mò. Lò mò, lần đàng mà đi.
 ― le Hay nói, hay khoe, hay tọc mạch
 ― le tí lởm. id.
 ― ti. Chuyện văn âm thầm.


Tỏc. nBày ra, xưng ra; hiểu biết; rõ ràng, lồ lộ.
 ― rõ. Rõ ràng, tường tất, rạng ngời.
 ― tường. id.
 ― rạng. id.
 ― thiệt. Bày sự thiệt, nói thiệt, xưng ngay.
 ― ra. Bày ra, xưng ra; cho ngó thấy.
 ― lòng. Bày lòng, cho biết sự lòng, cho biết tình ý.
 ― tình. id.
 ― bày hoặc bày ―. Chỉ vẽ, nói năng, điều trần.