Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/462

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
457
TỐNG

Tốnc. Nhường, khiêm nhường.
 Khiêm ―. id.
 ― nhượng. id.


Tơnn. Tiếng trợ từ.
 Lơn ―. (Coi chữ lơn).


Tợnn. Mạnh bạo.
 Dữ ―. Hung dữ, lung lăng, hung ác.
 Hung ―. id.


Tớnn.
 Làm bớn ―. Làm bộ lăng xăng, ham hố; làm bộ rộn mà đi đâu.
 Trầu cau bớn ―. Trầu cau rộn ràng.


Tờnc. (Tần).
 ― thỉ hoàng. Danh hiệu ông vua đốt sách, chôn học trò, (đời nhà Tần).


Tởnn. Hãi kinh việc trước, răn mình chừa cải.
 ― kinh. id.
 ― đòn. Bị đòn mà thất kinh, nhớ sự phải đòn mà sợ.
 Một lần cho ― đến già. Bị một lần rồi, phải răn sợ cho đến già.
 ― chưa? Biết sợ chưa, có khớn chưa, có răn mình chừa cải chưa?
 Chưa ―. Chưa biết sợ, chưa khớn, chưa chừa.


Tongn. Bộ ốm mà dài.
 Ốm ―. Ốm nhom, bộ cà nhom, ốm lắm.
 ― teo. id.
 ― tớt. id.
 Con cà ―. Loại nai hươu, mình thót lại mà cẳng cao.
 Cá lòng ―. Thứ cá con con, bằng trang ngón tay, hay ăn trên mặt nước cũng hay rúc rỉa.
 Rúc rỉa như cá lòng ―. Tiếng trách người hay xin xỏ, hay bòn mót của kẻ khác.


Tòngc. Thứ cây hay chịu sương nắng.
 Cây ―. id.
 ― cúc. Anh em bạn.
 ― bá. Cây tòng cây bá, là hai thứ cây bền chắc, sống lâu.
 Tranh ― xích tụi. Màn chắn, tượng liễn, đồ trang sức.
歲 寒 知  |  栢 之 心  Tuế hàn tri ― bá chi tâm. Năm lạnh mới biết tính cây tòng cây bá, có hoạn nạn mới biết lòng người.


Tòngc. Bụi rậm.
 ― tạp. Rậm rạp.
爲  |  驅 雀  Vị ― khu tước. Lùa chim về rừng bụi, đối với câu vị uyên khu ngư 爲 淵 驅 魚 nghĩa là đuổi cá về vực sâu, ví dụ kẻ bất nhơn không biết nuôi dân, làm cho dân phải bỏ xứ mình mà tìm tới chỗ có nhơn.


Tôngc. n. Dòng, họ, cội rễ; đụng chạm.
 ― tộc. Dòng họ.
 ― thân. Bà con ruột rà.
 ― chi. Dòng dõi, nhánh bà con, con cháu.
 ― phái. id.
 ― môn. id.
 Đồng ―. Đồng một họ, một dòng.
 Ngoại ―. Họ ngoại.
 Qui ―. Về cùng dòng dõi, về cùng cha mẹ, bà con; gái bị chồng để phải về phải về cùng cha mẹ, gọi là qui tông.
 |  圖  ― đồ
 ― tích

Gốc tích bà con, dòng họ, mục lục, phổ húy.
 Kể ― đồ. Kể môi mang, gốc tích.
 Kể ― tích. id.
 ― miếu. Nhà thờ tổ tiên, miếu thờ ông bà.
 ― chạm. Đụng chạm.
 ― phải. Tuông nhằm, đụng nhằm.
 Đục ―. Thứ đục lớn.
 ― ra. Tuông ra, xông đụt mà ra.


Tốngc. Đưa, đuổi, xua đuổi.
 Hộ ―. Cầm binh khí đưa đi, hộ giữ dọc đàng.