Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/463

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
458
TỘT

 Lục ―. Sao ra mà gởi đi các nơi, (nói về giấy việc quan).
 ― khứ; ― lôi ― khứ. Đuổi quách, bắt một hai phải đi đi, không cho ở.
 ― đi. Đuổi đi.
 Đuổi ―. Đuổi ngay, đuổi đùa.
 Xô ―. Xô mạnh.
 ― tai, ách. Làm phù pháp mà đuổi tà thần hay làm tai nạn.
 ― hỏa, hỏa bộ. Làm phép mà trừ hỏa tai, đuổi con hỏa.
 ― vô khám. Lùa vô ngục, bắt vào trong ngục, bỏ vô khám.
 Nước chảy ―. Nước chảy mạnh, nước chảy đùa.
 Nói hống ―. Nói lớn lối, rộng miệng lớn tiếng.
 ― khách. Đưa khách đi, cũng là tống quái.
 ― chung. Đưa đám ma, lo việc chôn cất.
 ― táng. id.
養 生  |  死  Dưỡng sinh ― tử. Nuôi kẻ sống, chôn kẻ chết.
 ― hỏa hổ. Lớp nạp già thuốc hơn, để cho hỏa hổ bật ra phát ra cho mạnh.
 Đạn ―. Đạn lớn nạp phía sau để cho nó đưa đạn chài.


Tốngc. Nước Tống, nhà Tống, (Trung-quốc).
 Lữ ―. Nước Ma-ni.


Tổngc. Tóm, gồm; một địa phận chừng năm, mười làng.
 ― lãnh. Chức lãnh binh.
 ― binh, nhung. Tước quan võ gồm hay việc binh.
 Thiên ―. Tước quan võ hay một trăm binh.
 Bả ―. Tước quan võ dưới bậc Thiên-tổng.
 Chánh ― tài. Tước quan lớn chủ trương việc gì, (như làm lịch làm sách v.v.).
 ― suất. Gồm việc đốc sức.
 ― quản. Chức quan đời xưa gồm hay một lộ, gọi là Lộ tổng quản, so theo chức chế thời nay thì là quản đạo.
 ― luận. Sách luận rút ra các chuyện trong sử.
 Phần ―. Một địa phận nhỏ ở trong một huyện chia ra, có chừng năm, mười làng, để cho một người nào trong các làng ấy lựa ra làm đầu, đốc việc binh lương, tuần phòng trộm cướp, cũng gọi là dân quan.
 Cai, phó ―
 Chánh, phó ―

Người làm chánh, người làm phó đốc sức trong một phần tổng.


𦚗 Tópn. Nhót, teo, ốm quá.
 ― riết. Nhót mình còn có một chút, nhỏ quá.
 Cái mặt ― riết. Cái mặt nhỏ quá, nhọn quá.
 ― khô. Teo riết lại như củi khô.
 ― vạt. Ốm nhom, còn xương với da.
 ― mỡ. Cái xác mỡ; thịt mỡ thắng rồi, teo lại còn xác.


Tốpn. Đoàn, lũ.
 Một ―. Một lũ.
 Hai ―. Hai lũ.
 Từ ―. Từ lũ, từ bọn.
 Làm hốp ―. Làm gấp quá, vội vàng quá.


Tótn. Rút ra, quá khỏi, hơn, nhọn, vót.
 ― gươm. Rút gươm.
 ― chúng. Hơn chúng, hơn nhiều người.
 ― khỏi. Quá khỏi.
 ― non ― núi. Quá lắm.
 Đi ―. Đi lẹn, đi mất.
 Chun ―. Chun tuốt.
 Lót ―. (Coi chữ lót).
 Nói ― tét. Nói keo kéc, ngầy ngà.
 Cây ― ngọn ― đọt. Cây vót ngọn, nhỏ ngọn, nhỏ đọt.


Tọtn. (Tiếng tục).
 Đâm ―. Đâm ngay, đâm tuốt.
 Chạy ―. Chạy tuốt, chạy ngay vào. Thọc cây thông hồng vào miệng súng, nó chạy tọt.
 -. Tiếng con gà chọi thua chạy mà kêu.


Tộtn. Thấu đến nơi rồi, đến nơi, đụng đến, cùng rồi.
 Cùng ―. Cùng rồi, hết rồi, giáp rồi, đến nơi rồi.
 Theo ― ổ. Theo cho đến chỗ ổ, chỗ ở.