Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/47

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
42
MỐC

 ― hơi. Thở ra được ; hết lo sợ, hết tức tối.
 ― mặt. Ra mặt, không phải giấu mặt.
 ― mày ― mặt. id.
 Không dám ― mặt. Lấy làm xấu hổ.
 ― miệng mắc quai. Ngại ngùng khó nói ; nói ra lại e nhiều nỗi.
 ― dạy. Dạy dỗ, khuyên dạy.


𦟐 Mỡn. Cái béo ở trong mình thú vật, nhứt là trong mình con heo nhà.
 Dầu ―. Tiếng gọi chung cả dầu mỡ.
 ― đặc. Mỡ đông lại.
 ― nước. Mỡ chảy ra từ nước, mỡ lỏng.
 ― sa. Mỡ bụng con heo, dính theo nhau cả một miếng lớn.
 ― chài. Mỡ mỏng có nhiều chỉ thưa giống in cái chài, chính là mỡ bọc trái tim, mỡ ruột.
 Thịt ―. Miếng thịt có mỡ nhiều.
 Rán ―. Rang chảy làm cho mỡ chảy ra.
 Thắng ―. id.
 Rang ―. Dùng mỡ mà rang khô, như bỏ cơm mỡ lộn một mà rang.
 Khoai ―. Thứ khoai lớn củ mà bở.
 Tre ―. Thứ tre xanh, lớn cây không có gai, người ta hay trồng chung quanh vườn.
 Mập đổ ―. Mập quá, béo quá.
 Tóp ―. Cái xác mỡ rán rồi.
 Trăng ―. Chơi giỡn quá, (tiếng mắng đứa hay chơi giỡn mất nết).
 Đú ―. Sung sức quá bắt phải chạy nhẩy trừng giỡn, (nói về heo).
 Lăn ―. id.(Cũng nói về người ta).


Mócc. Sa mù ; mưa bay.
 Mây ―. Mây.
 Sương ―. Sương tuyết.
 ― ngót. Mưa ngâu.


Mócn. Đồ dùng cong một đầu như lưỡi câu, dùng đồ cong ấy mà câu lên.
 Lấy vật gì có mấu mà bắt mà kéo. .
 Câu ―. Đồ dùng mà mấu mà móc.
 Khều ―. Cây dài có mấu, thường dùng mà khều trái cây.
 ― ra. Kéo ra, lấy ra, bắt mà đem ra.(Nói về vật ở trong chỗ chẹt).
 ― túi. Thò tay mà lấy vật gì trong túi, lục lưng.
 ― ruột. Kéo ruột ra ; lấy hết của.
 ― tai. Cây váy tai.
 ― họng. Làm dữ, không cho nuốt, bắt họng mà kéo ra ; bấu họng.Cọp móc họng.
 Bươi ―. Bươi ra, kéo ra, moi ra, kiếm tìm, chỉ chọc chuyện quấy kẻ khác.
 Moi ―. Moi ra, kéo ra, bươi ra.
 Máy ―. Tiếng đòi chỉ nghĩa là máy.
 Chước ―. Mưu chước.
 ― miếng. (Coi chữ miếng).
 ― ếch. Dùng lưỡi câu cột vào cây dài mà móc con ếch ở trong hang.
 Quân ― công. Tiếng chê người ở ruộng quê mùa, biết có một chuyện bất công.
 ― mồi. Giắt mồi vào lưỡi câu.
 ― tên ra. Trả nợ rồi, mà xé chỗ mình đứng tên trong giấy.


Mọcn. Ở dưới đất đâm lên ; trồi lên, nổi lên, nảy ra.
 ― ra. id.
 ― lên. id.
 ― mộng. Nứt mộng, mộng đâm ra.
 ― mụt. Nổi mụt, có mụt ; sinh mụt ghẻ, mụt xót.
 ― chồi. Sinh chồi.
 ― sẩy. Nổi sẩy.
 ― ghẻ. Nổi ghẻ.
 ― răng. Răng lú mọc.
 ― nấm. Sinh nấm, có nấm, thường nói về cây đã gần mục.
 Mặt trời-. Mặt trời ló mọc.
 Trăng ―. Mặt trăng ló lên.
 Hòa mình nổi ốc ― gai. Sợ lạnh mình, bắt nổi ốc.
 ― lông. Lông đâm ra, đâm lông.
 ― đuôi. Đuôi sinh ra, đâm lông đuôi.
 Gạy ―. Gây ra, chọc ra, làm cho sinh chuyện, xúi giục.
 ― mạch. id.


Mốcn. Nổi phần trắng, nổi meo, nổi màu xám xám ; cây đông làm giải hạn.