Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/471

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
466
TRẦM

 Cây ―. Thứ cây có nhiều vỏ ấy.
 Vỏ ―. Vỏ cây tràm, có kẻ dùng mà lợp nhà vì nó chậm cháy; lại thường dùng mà làm đèn chai, xằm thùng, xằm ghe, đậy nước mắm.
 Trái ―. Ấy là trái tràm dây.
 Nổi trái ―. Vú dậy, nổi cục giẹp giẹp, giống hình trái tràm (nói về con gái mười sáu mười bảy tuổi, là chừng dậy vú).
 ― ra. Lan ra, tràn ra.
 Than ―. Than cây tràm (coi chữ than).


Trảmc. Chém, chặt.
 Đề ―. Làm án chém.
 Xử ―. id.
 ― quyết. Chém ngay.
 ― lập quyết. Chém lập tức.
 ― giam hậu. Xử chém mà còn giam.
 ― phạt (thọ mộc). Chặt đốn (cây cối).
 |  草 除 根  ― thảo trừ căn. Làm cỏ cho sạch rễ; làm cho tuyệt nòi tuyệt giống; (nói về giặc thù).
 Áo ― thôi. Áo tang không lên tròn, (về tang cha mẹ để ba năm).


𤾓 Trămn. Mười mươi.
 ― họ. Cả nhơn dân.
 ― năm. Ba vạn sáu ngàn ngày.
 ― tuổi. Tuổi sống lâu hơn hết, ít người sống quá trăm năm.
 ― lạy. Tiếng kính trọng.
 Cha mẹ có ― tuổi già. Cha mẹ có đến tuổi thác.
 Rầu rĩ ― đàng. Rầu rĩ nhiều bề, cực lòng nhiều nỗi.


Trămn. Nói trết trác, líu lo.
 ― trết. id.
 Nói ―. id.
 ― tiếng mọi. Nói líu lo như Mọi, nói tiếng Mọi.


Trắmn.
 Ống ―. Ống đặt rượu, óng lấy hơi rượu.
 Ống ― Khổng-lò. Hiểu là hai lỗ mũi, (tiếng nói chơi).


Trằmn.
 ― trồ. Nói lặp đi lặp lại, nói líu lo; mới học nói như con nít.
 Có vàng, vàng chẳng hay phô, có con, con nó tràm trồ cha nghe. Có con thì lòng cha mẹ phải vui hơn là có vàng mà không con.


Trâmc. n. Đồ giắt cho chặt tóc, cũng là đồ trang sức của đờn bà ; làm phép lom, phép khoán, để mà ngăn giữ vật gì.
 ― phụng. Trâm có trỗ hình con phụng.
 ― rung. Trâm kết bông hoa có thể rung động.
 ― huởn. Đồ đeo tai.
 ― nỉa. Trâm có chia.
 Cài ―. Giắt trâm.
 ― cài, lược giắt. Sửa soạn đầu tóc, làm cho đẹp.
 ― vào. Châm vào nước gì.
 ― mực. Châm nước mực.
 Con nhà ― anh. Con nhà quiền quí, con nhà quan.
 ― đường. Rào đường ; làm phép rào đường đón ngõ không cho qua lại, (nói là phép Mên, Mọi).


Trâmn. Thứ cây thâm thịt có kẻ dùng làm gỗ nhà mà ít có cây lớn.
 Cây ―. id.


Trậmn.
 ― trầy. Trầy trầy, không đứt, không xuôi.
 ― trì. Bộ nặng nề.
 ― trầy ― trật. Trầy trật, lỡ dở, không xuôi.
 Học ― trầy. Học lỡ dở, học ít quá.
 Nợ đòi ― trầy ― trật. Nợ kì hẹn mãi, đòi không được, nợ dai nhách.
 Nhai ― trầy. Nhai nhầy nhầy, nhai không dứt.


Trầmc. Chìm, đầm, nặng nề, im trệ.
 ― xuống. Chìm xuống.
 ― nịch. Chìm đầm, im trệ.
 ― luân. Chìm xuống, sa dầm, (khổ hải).
 ― trọng. Nặng nề.
 ― liếm. Dẽ dặt, đằm địa.