Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/474

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
469
TRANG

 Phan ―. Các trấn ở biên thùy, ở giáp cõi.
 Sắc ―. Sắc bùa để mà ếm chủ.
 ― ếm. id.
 ― nước. Nhận nước.
 ― Gò-sặt. Tên trấn ở nước Cao-mên, đời vua Minh-mạng.
 ― định. Giống lớn ở tĩnh Định-tường, lấy tên ông trấn ở đó thuở xưa mà đặt.
 Tứ ―. Chỗ bốn trấn liên tiếp cùng nhau.


Trầnc. n. Bày ra, sắp đặt ra, tỏ ra ; cũ càng ; không khăn áo, mình không ; tên họ.
 ― thiết. (Coi chữ thiết).
 Phân ―. Nói chuyện hơn thua, khuyên giải, bày vẽ.
 Điếu ―. Bẩm gởi về việc gì, trình việc lợi hại, nói ra từ điều từ khoản, chỉ cách thể phải làm thế nào.
 ― tình. Phân thưa việc mình, bẩm gởi chuyện riêng.
 ― binh. Sắp binh, nhạn binh.
 Họ ―. Tên họ.
 Nhà ―. Dòng vua Annam, trước đời Lê hậu, sau nhà Đinh, nhà Lê, nhà Lý, khởi từ năm 1225 đến năm 1428, sau Chúa ra đời.
 Nghĩa châu ―. Nghĩa sui gia, lấy tích xưa họ Châu, họ Trần, kết làm sui gia, ở cùng nhau trọn nghĩa.
 ― mễ. Gạo lâu năm, ăn mau tiêu.
 ― cửu. Cũ càng, lâu lắc, (thường nói về vị thuốc).
 ― truồng. Không bận áo quần, để mình không.
 ― trụi. id.
 Mình ―. Mình không; không bận áo.
 Ở ―. id.
 Đầu ―. Để đầu không, không bịt khăn.
 Cởi ―. Cởi tuốt ra, để mình không.
 Chạy ―. Chạy mình không, không có áo.
 Lột ―, (lột truồng). Lột sạch, lấy đi hết.
 Như con nhộng ―. Bộ béo chắc và tròn quay, giống như con nhộng, (nói về con nít ở trần mà ngộ nghĩnh).
 Cỡi ngựa ―. Cỡi ngựa không yên.
 Đi xe ―. Đi xe không mui.
 Ghe ―. Ghe không mui.
 Lụa mình ―. Chính lụa tốt, không có hồ cháo.
茵  |   Nhơn ―. Cây chè cát, vị thuốc trị chứng buinh đần.


Trầnc. nBụi bụi, phàm gian.
 ― ai. id.
 ― câu. Bụi nhơ.
 ― tục. Thế tục, tục đời.
 ― thế. Thế gian, thế cuộc.
 ― gian. id.
 ― đoan, duyên. Đoan phận ở đời, nợ đời, như nghĩa buộc là vợ chồng, bậu bạn.
 ― phiền. Phiền muộn.(Để chữ tầng là phải hơn).
 Phàm ―. Thế tục, đời phàm.
 Lục ―. Sáu cái bợn nhơ, là hai lỗ tai, hai lỗ mũi, cái lưỡi, hai con mắt, thân mình cũng là lòng dạ, (đạo Phật).
 Cư ― bất nhiễm. (Coi chữ nhiễm).
 Kiếp phong ―. Kiếp phải chịu gian nan, nhứt là vì tình.
 Bức ―. Đồ giăng mà che bụi, che nắng thường dụng đệm buồm.
 Tấm ―. id.
 Giăng ―
 Kéo ―

Giăng đệm buồm, hay là vải bô mà che phía trên.
 Thừa ―. (Coi chữ thừa).
 Hồng ―. Bụi hồng ; thế giải.


Trẫnn. Nấn ná, nán lại, ở lại sau.
 ― trựa
 ― lại
 Ở ―

id.
 ― máu. Máu ứ lại không có đàng kinh.


Trangc. nNghiêm, đoan chính, thầm lặng, trọng hậu ; một lứa, một tuổi, một chạn ; đồ dùng mà gạc hộc, hoặc cào nhóm lúa gạo.
 Nghiêm ―. Đoan chính, điềm đạm, thầm lặng.
 Đoan ―
 ― trọng, trượng
 ― nhã

id.
 ― túc. Một tuổi, một lứa.