Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/477

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
472
TRANH

 Đế chế ― đường. Kẻ đế chế, bận đồ trắng đi đầy đường.
 Sáng ―. Sáng thiệt, mặt trời đã mọc cao.
 Cơm ― cá tươi. Đồ ăn sốt dẻo, đồ ăn bỉ bàn.
 Trợn ― con mắt. Trợn con mắt lớn quá; phải mở con mắt lớn mà coi, thất kinh.
 ― nước. Cạn nước, còn khờ dại.
 ― chiều. Rõ ràng, minh bạch, (tiếng nói theo điệu cờ bạc).
 ― tay. Sạch tay, tay không.
 ― dĩa. Cạn dầu trong thếp.
 Phiêu cho ―. Lấy sương nắng làm cho trắng, (lụa hàng).
 Con ― bông. Loài đồi mồi vảy mỏng.
 Cò chỉ ―. Thứ cò chỉ màu bạc mà yếu, (vị thuốc trị bạch dài).


Trằngn.
 Nhìn ― ―. Nhìn chăm chỉ, nhìn sửng.
 Ngó ― ―. Ngó chỉ thị, ngó sửng, ngó chăng chăng.


Trẳngn. Đầy lên, sổ ra.
 ― má. Mà bùng thụng, sổ ra.
 ― bầu. Thẳng bầu, bụng đầy óc nóc, (ăn lắm).
 ― máu. Trẫn máu, mất đàng kinh.


Trấngn. Cái vỏ chứa vật nôi sinh, như trứng chim tràng rắn.
 ― gà. Trấng con gà.
 ― vịt. Trấng con vịt.
 ― men. Cả tràng lớn tràng nhỏ ; dòng giống.
 Loài đẻ ―. Loài chim chóc, côn trùng.
 Giết cả ― men. Giết cả lớn bé, cả dòng họ.
 Câng như ― mỏng. Câng con quá, dong dưỡng cho con quá.
 Nói chuyện mèo đẻ ra ―. Đặt đều, nói chuyện không có.
 Gởi ― cho ác. (Coi chữ gởi).
 Cục ―
 Thằng ―

Cục câng ; tiếng chỉ đứa con câng mà nói.
 Xoài mới ra ― cá. Xoài mới ra trái mảy mảy.
 Xoài ― cá. Traosi xoài mới tượng.
 Lấy ― chọi đá. Không liệu sức mình.
 Phân, rút ― giả ― non. Tiếng đờn bà đặt nẩy ngăm đe nhau.
 Chảy ―, te ―, đỏ ―, lọt ―. Tiếng đờn bà mắng mỏ nhau.
 ― dái. Hòn dái.
 ― gà lộn. Trấng gà đã tượng con, đủ đầu mình.
 Bột ― sam. Bột làm ra từ hột tròn mà nhỏ, như trấng con sam.
 Đau ― gà. Đau sưng trong nách, nổi cục như trấng gà.
 Ấp ― nở con. Ấp cái trấng mà sinh ra con.


Trẫngn. Giỡn chơi mất nết.
 ― thời. id.(Ít dùng).
 ― giỡn. id.
 ― mỡ. id.
 ― nắng. Nắng hạn thình lình.


Tranhc. Đua, giành.
 Phân ―. Giành nhau.
 Đấu ―
 Chiến ―

Đánh nhau, lấy việc binh mà đua giành.
 ― tụng. Kiện cáo nhau, gây việc kiện thưa.
 ― nghề. Đua nghề, giành nghề.
 ― tài. Đua tài.
 ― khôn. Đua ngõ.
 ― trưởng. Giành làm lớn, không nhường nhau.
 ― chỗ ăn, chỗ ngồi. Giành chỗ ăn, chỗ ngồi, giành ngôi trên trước.
 ― lời ăn tiếng nói. Đua nhau trong lời nói, muốn nói trên nhau.
 ― thế. Giành thế ; làm thế hơn thua.


𦱊 Tranhn. loài cỏ lá dài, cao rộng, người ta hay dùng mà lợp nhà.
 ― săng
 ― pheo
 ― cỏ

id.
 Cộng ―. Cái cốt lá tranh.Bàng công tranh, hiểu là vật nhỏ lắm.
 Hom ― bẻ hai. Chia đồng phân, (hom là tre chẻ nhỏ để mà đánh tranh, cũng hiểu là cộng tranh).
 Đánh ―. Dùng tre chẻ nhỏ nhiều miếng mà kết tranh cỏ làm ra từ tấm, gọi là hom tranh.