Trang này cần phải được hiệu đính.
473
TRÁO
Mái ―. Mái nhà tranh.
Chòi ― nại muôi. Chỗ ở nghèo hèn.
Bón ―. (Coi chữ bón).
Đuôi ―. Cái chót là tranh, (vô ý để nó đâm vào con mắt thì phải đui).
Rễ ―. Rễ cỏ tranh, vị thuốc trị chứng ho lao, thổ huyết.
― tông. id.
Bức ―. id.
Như bức ― vẽ. Xinh tốt, đẹp đẽ.
Hoạ bức ― đồ. Vẽ một bức tranh.
Chuôi ―. Cái chuôi cày và trạnh cây ; đồ dùng mà cày.
Vác ― vác mỏ. Hài hài, kheo khoang, ăn nói lớn lối.
― vác. id.
Cá ―. Loài cá, loài rùa ở nước.
Con ―. Loại rùa ở biển.
Yếm ―. Cái yếm con trạnh có thể làm vòng đèn.
― đi. Lánh đi, đi chỗ khác.
― ra. Lui ra, dẹp ra.
― xa. Lánh cho xa, lui cho xa ; trốn cho xa.
― khỏi. Né khỏi, trở khỏi.
― trút. Lánh mình, không chịu làm sự gì.
Đi ―. Đi vạt ngả khác.
― tiếng. Lánh cho khỏi tiếng nói, không để người ta nói mình ; sợ mắc tiếng nói.
― dao. id.
― rựa hoặc rựa ―. Lưỡi rựa, sống rựa không cán.
― băm. Cái dao cùn.
― mâu. Cu cò, cãi lẫy, kinh chồng.
― trò. Bắt lỗi, bắt phép, câu mâu.Nói trành trò thì là nói lỗi phép.
― tròn. id.
― cho. id.
― tay. id.
― ra. Đưa ra.
Tiền ― ra, gà bắt lấy. Mua bán hiện tiền, không cho thiếu.
― lại. Giao lại, đưa lại.
― lời. Nói với, nói chuyện cùng ai ; gởi lời.
― gánh. Đổ đĩa cho ai, bắt phải gánh vác chuyện gì.
Này ―. Hủy giao cho, này cho, phú cho.
― quờn. Giao quờn cho ai, cho ai lãnh quờn phép gì.
― chức. Hủy cho ai lãnh chức gì.
― trực. Náo nắc, muôn mửa.
Trợn ―. Trợn con mắt, gườm qua gườm lại.
Trộ ―. id.
Triệu ―. Trệu qua trệu lại ; nhai trật trệu, nhai miếng đặng miếng không, như kẻ già rụng răng.
― vỉ khắc lân. (Coi chữ lân).
尾 大 不 | Vỉ đại bất ―. Đuôi lớn không ngúc ngoắt, chỉ nghĩa là quiền về tay dưới, bền trên khiến không nổi.
― thủ, phu. Tay chèo, trai chèo.
― trở. Đổi thay, đổi thế này làm ra thế khác.xiên ngoa, xảo quyệt.
Lời nói ― trở. Lời nói xiên ngoa, quỉ quái.
Trở ―. Đổi thay, đổi ra nhiều thể.Thật thà quá không biết trở tráo.
― chác. Đổi ra nhiều thể, xiên ngoa, xảo lời nói.
Làm lời ― chác sao nên. Nói ra nhiều thể, nhiều lời nói, không giữ lời nói, thì sao cho phải.
― đi. Đôi đi mà trao vật khác.
― thước. Đổi thước khác, đo thước thiếu.
Trơ ―, trơ trơ ― ―. Bộ trơ trơ, đưa hai con mắt mà nhìn.
Con mắt ― ―. Con mắt lom lom, con mắt lộ lộ ; con mắt để ngươi.
|